什么 shén me

Từ hán việt: 【thậm ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "什么" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thậm ma). Ý nghĩa là: gì; cái gì, gì; nào (dùng trước danh từ, hỏi người hoặc sự vật), gì đó (Đại từ phiếm chỉ). Ví dụ : - ? Món ăn yêu thích của bạn là gì?. - 。 Tôi không biết cô ấy thích gì.. - 西? Đây rốt cuộc là cái gì vậy?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 什么 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 什么 khi là Đại từ

gì; cái gì

表示疑问

Ví dụ:
  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 食物 shíwù shì 什么 shénme

    - Món ăn yêu thích của bạn là gì?

  • - 知道 zhīdào 喜欢 xǐhuan 什么 shénme

    - Tôi không biết cô ấy thích gì.

gì; nào (dùng trước danh từ, hỏi người hoặc sự vật)

用在名词前面,问人或事物

Ví dụ:
  • - zhè 到底 dàodǐ shì 什么 shénme 东西 dōngxī

    - Đây rốt cuộc là cái gì vậy?

  • - 知道 zhīdào 这是 zhèshì 什么 shénme 地方 dìfāng ma

    - Bạn có biết đây là đâu không?

gì đó (Đại từ phiếm chỉ)

虚指,表示不肯定的事物

Ví dụ:
  • - 饿 è le xiǎng chī 点儿 diǎner 什么 shénme

    - Tôi đói rồi, muốn ăn một chút gì đó.

  • - 只要 zhǐyào 认真 rènzhēn 什么 shénme dōu néng 学会 xuéhuì

    - Chỉ cần chăm chỉ, cái gì cũng học được.

gì; nấy; thế (hai từ''什么''đứng trước sau bổ sung cho nhau, thì cái trước quyết định cái sau)

两个''什么''前后照应,表示由前者决定后者

Ví dụ:
  • - 什么样 shénmeyàng de rén shuō 什么样 shénmeyàng 的话 dehuà

    - Người như nào phát ngôn như thế.

  • - 什么样 shénmeyàng de 努力 nǔlì 什么样 shénmeyàng de 回报 huíbào

    - Nỗ lực thế nào nhận được hồi đáp như thế.

thể hiện sự trách móc

表示责难

Ví dụ:
  • - shuō ya zhuāng 什么 shénme 哑巴 yǎbā

    - Anh nói đi! giả câm gì chứ?

  • - xiào 什么 shénme huì zuò ma

    - Bạn cười cái gì? Bạn biết làm không?

cái gì (biểu thị phủ định)

表示否定

Ví dụ:
  • - 周末 zhōumò kàn 什么 shénme shū 出去 chūqù 玩儿 wáner ba

    - Cuối tuần đọc sách gì chứ, ra ngoài chơi đi.

  • - chī 什么 shénme 快递 kuàidì gěi 做饭 zuòfàn

    - Ăn đồ ăn ngoài gì chứ, anh nấu cho em ăn.

Ý nghĩa của 什么 khi là Thán từ

cái gì; cái quái gì (thể hiện sự kinh ngạc hoặc bất mãn)

表示惊讶或不满

Ví dụ:
  • - 什么 shénme 九点 jiǔdiǎn le chē hái 没有 méiyǒu kāi

    - Cái gì! chín giờ rồi xe vẫn chưa chạy!

  • - 这是 zhèshì 什么 shénme xié 一只 yīzhī 一只 yīzhī xiǎo

    - Đây là giày quái gì đây, cái to cái nhỏ!

hả; á (thể hiện không đồng ý một câu nói nào đó của đối phương)

表示不同意对方说的某一句话

Ví dụ:
  • - 什么 shénme shài 一天 yìtiān shài 三天 sāntiān shài gàn

    - Hả, phơi một ngày? phơi ba ngày còn không khô.

  • - 什么 shénme zuò 一天 yìtiān zuò 一周 yīzhōu hái wán

    - Gì, làm một ngày? cậu làm một tuần còn chả xong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - ěr jiào 什么 shénme 名字 míngzi

    - Bạn tên là gì?

  • - tīng 飞机 fēijī zài 什么 shénme 地方 dìfāng fēi

    - Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?

  • - 为什么 wèishíme 要拉上 yàolāshàng 别人 biérén

    - Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?

  • - 为什么 wèishíme huì zài 达拉斯 dálāsī

    - Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?

  • - 布鲁克 bùlǔkè jiē 什么 shénme

    - Đại lộ Brook và những gì?

  • - 瞎说 xiāshuō 什么 shénme shì de 妹妹 mèimei

    - Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,

  • - 为什么 wèishíme 要学 yàoxué 德语 déyǔ

    - Tại sao bạn lại học tiếng Đức?

  • - 加德纳 jiādénà 什么 shénme dōu méi zuò

    - Gardner không làm chuyện tào lao.

  • - shuō ya zhuāng 什么 shénme 哑巴 yǎbā

    - Anh nói đi! giả câm gì chứ?

  • - 什么 shénme 马丁 mǎdīng · 路德 lùdé · jīn de T恤 Txù

    - Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 你们 nǐmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang zài 卡巴 kǎbā lái 干什么 gànshénme ya

    - Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?

  • - a 刚才 gāngcái shuō le 什么 shénme

    - Hả, bạn vừa nói cái gì?

  • - zài 针黹 zhēnzhǐ 什么 shénme a

    - Em đang khâu cái gì vậy?

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - zài 嘟囔 dūnang 什么 shénme ya

    - anh đang lẩm bẩm gì đó?

  • - 头疼脑热 tóuténgnǎorè de zhe 什么 shénme 急呀 jíya

    - Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!

  • - 知道 zhīdào 什么 shénme chóu

    - Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 食物 shíwù shì 什么 shénme

    - Món ăn yêu thích của bạn là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 什么

Hình ảnh minh họa cho từ 什么

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什么 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao