Đọc nhanh: 什么 (thậm ma). Ý nghĩa là: gì; cái gì, gì; nào (dùng trước danh từ, hỏi người hoặc sự vật), gì đó (Đại từ phiếm chỉ). Ví dụ : - 你最喜欢的食物是什么? Món ăn yêu thích của bạn là gì?. - 我不知道她喜欢什么。 Tôi không biết cô ấy thích gì.. - 这到底是什么东西? Đây rốt cuộc là cái gì vậy?
Ý nghĩa của 什么 khi là Đại từ
✪ gì; cái gì
表示疑问
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
- 我 不 知道 她 喜欢 什么
- Tôi không biết cô ấy thích gì.
✪ gì; nào (dùng trước danh từ, hỏi người hoặc sự vật)
用在名词前面,问人或事物
- 这 到底 是 什么 东西 ?
- Đây rốt cuộc là cái gì vậy?
- 你 知道 这是 什么 地方 吗 ?
- Bạn có biết đây là đâu không?
✪ gì đó (Đại từ phiếm chỉ)
虚指,表示不肯定的事物
- 我 饿 了 , 想 吃 点儿 什么
- Tôi đói rồi, muốn ăn một chút gì đó.
- 只要 认真 , 什么 都 能 学会
- Chỉ cần chăm chỉ, cái gì cũng học được.
✪ gì; nấy; thế (hai từ''什么''đứng trước sau bổ sung cho nhau, thì cái trước quyết định cái sau)
两个''什么''前后照应,表示由前者决定后者
- 什么样 的 人 说 什么样 的话
- Người như nào phát ngôn như thế.
- 什么样 的 努力 什么样 的 回报
- Nỗ lực thế nào nhận được hồi đáp như thế.
✪ thể hiện sự trách móc
表示责难
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 你 笑 什么 ? 你 会 做 吗 ?
- Bạn cười cái gì? Bạn biết làm không?
✪ cái gì (biểu thị phủ định)
表示否定
- 周末 看 什么 书 , 出去 玩儿 吧
- Cuối tuần đọc sách gì chứ, ra ngoài chơi đi.
- 吃 什么 快递 , 我 给 你 做饭
- Ăn đồ ăn ngoài gì chứ, anh nấu cho em ăn.
Ý nghĩa của 什么 khi là Thán từ
✪ cái gì; cái quái gì (thể hiện sự kinh ngạc hoặc bất mãn)
表示惊讶或不满
- 什么 九点 了 , 车 还 没有 开
- Cái gì! chín giờ rồi xe vẫn chưa chạy!
- 这是 什么 鞋 一只 大 一只 小
- Đây là giày quái gì đây, cái to cái nhỏ!
✪ hả; á (thể hiện không đồng ý một câu nói nào đó của đối phương)
表示不同意对方说的某一句话
- 什么 晒 一天 晒 三天 也 晒 不 干
- Hả, phơi một ngày? phơi ba ngày còn không khô.
- 什么 做 一天 ? 你 做 一周 还 不 完
- Gì, làm một ngày? cậu làm một tuần còn chả xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 你 为什么 会 在 达拉斯
- Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?
- 布鲁克 街 和 什么
- Đại lộ Brook và những gì?
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 你 为什么 要学 德语 ?
- Tại sao bạn lại học tiếng Đức?
- 加德纳 什么 都 没 做
- Gardner không làm chuyện tào lao.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 啊 , 你 刚才 说 了 什么 ?
- Hả, bạn vừa nói cái gì?
- 你 在 针黹 什么 啊 ?
- Em đang khâu cái gì vậy?
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 你 在 嘟囔 什么 呀
- anh đang lẩm bẩm gì đó?
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 我 不 知道 你 发 什么 愁 ?
- Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 什么
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什么 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
什›