Đọc nhanh: 干事 (cán sự). Ý nghĩa là: cán sự; trợ lý.
Ý nghĩa của 干事 khi là Danh từ
✪ cán sự; trợ lý
专门负责某项具体事务的人员,如宣传干事、人事干事等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干事
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 你 不应 干涉 私人 事务
- Bạn không nên can thiệp vào chuyện riêng của người khác.
- 文娱 干事
- cán sự hoạt động vui chơi giải trí
- 你 干 那种 事 , 是 想 坐牢 啊
- Bạn làm chuyện đó, là muốn ngồi tù sao?
- 这人 真有 干 事儿 的 干
- Người này thật sự có khả năng làm việc.
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 合伙 干坏事
- kết bè kết đảng làm chuyện xấu
- 你别 干 花钱 不 办事
- Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 这件 事 谁 都 干得了 , 你 拿不住 人
- việc này ai cũng làm được, anh không làm khó dễ được đâu.
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 你别 背 他 干坏事
- Bạn đừng trốn anh ấy làm chuyện xấu.
- 开 饭馆 的 事 我 可 没 说 着 玩 , 要 干 就 真干 , 而且 要 干 好
- việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
干›