Đọc nhanh: 那么多 (na ma đa). Ý nghĩa là: nhiều thế; nhiều như thế. Ví dụ : - 他有那么多书。 Anh ấy có nhiều sách thế.. - 你吃了那么多饭。 Bạn ăn nhiều cơm thế.. - 为什么有那么多问题? Tại sao lại có nhiều vấn đề như thế?
Ý nghĩa của 那么多 khi là Phó từ
✪ nhiều thế; nhiều như thế
表示数量大
- 他 有 那么 多书
- Anh ấy có nhiều sách thế.
- 你 吃 了 那么 多饭
- Bạn ăn nhiều cơm thế.
- 为什么 有 那么 多 问题 ?
- Tại sao lại có nhiều vấn đề như thế?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 那么多
✪ Chủ ngữ + 动词 + 了 + 那么多 + Danh từ
chủ thể làm gì nhiều thế
- 他 做 了 那么 多 工作
- Anh ấy đã làm nhiều việc thế.
- 他们 拍 了 那么 多 照片
- Họ đã chụp nhiều ảnh thế.
✪ Chủ ngữ + 没有/不 + 那么多 + Danh từ
dạng phủ định
- 我 没有 那么 多钱
- Tôi không có nhiều tiền thế.
- 他 不 需要 那么 多 时间
- Anh ấy không cần nhiều thời gian thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那么多
- 那 为什么 需要 安全套 呢
- Vậy tại sao anh ta lại cần bao cao su?
- 我 说 那么 多 , 她 竟 不 明白
- Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.
- 你 吃 了 那么 多饭
- Bạn ăn nhiều cơm thế.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 为什么 有 那么 多 问题 ?
- Tại sao lại có nhiều vấn đề như thế?
- 他 不 需要 那么 多 时间
- Anh ấy không cần nhiều thời gian thế.
- 我们 赚 不了 那么 多钱
- Chúng tôi không thể kiếm được nhiều tiền như vậy.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 除了 那么 多 工作 , 他 还有 财务 困难
- Ngoài rất nhiều công việc, anh cũng gặp khó khăn về tài chính.
- 多么 希望 我 一 上线 你 就 能 看到 , 但是 现实 是 那么 的 残酷
- Rất hi vọng chỉ cần lên mạng là bạn có thể nhìn thấy tôi ngay, nhưng thực tế thật tàn khốc.
- 你 干嘛 吃 那么 多 ?
- Sao bạn ăn nhiều thế?
- 那么 多菜 他 风卷残云 一扫而光 了
- Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.
- 花 这么点儿 钱 , 解决 那么 多 问题 , 划得来
- tiêu nhiều tiền như vậy, giải quyết nhiều vấn đề như thế, thật đáng!
- 他 有 那么 多书
- Anh ấy có nhiều sách thế.
- 我 没有 那么 多钱
- Tôi không có nhiều tiền thế.
- 他 做 了 那么 多 工作
- Anh ấy đã làm nhiều việc thế.
- 他们 拍 了 那么 多 照片
- Họ đã chụp nhiều ảnh thế.
- 我 不能 职掌 那么 多 项目
- Tôi không thể quản lý nhiều dự án như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那么多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那么多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
多›
那›