那么多 nàme duō

Từ hán việt: 【na ma đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "那么多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na ma đa). Ý nghĩa là: nhiều thế; nhiều như thế. Ví dụ : - 。 Anh ấy có nhiều sách thế.. - 。 Bạn ăn nhiều cơm thế.. - ? Tại sao lại có nhiều vấn đề như thế?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 那么多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 那么多 khi là Phó từ

nhiều thế; nhiều như thế

表示数量大

Ví dụ:
  • - yǒu 那么 nàme 多书 duōshū

    - Anh ấy có nhiều sách thế.

  • - chī le 那么 nàme 多饭 duōfàn

    - Bạn ăn nhiều cơm thế.

  • - 为什么 wèishíme yǒu 那么 nàme duō 问题 wèntí

    - Tại sao lại có nhiều vấn đề như thế?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 那么多

Chủ ngữ + 动词 + 了 + 那么多 + Danh từ

chủ thể làm gì nhiều thế

Ví dụ:
  • - zuò le 那么 nàme duō 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm nhiều việc thế.

  • - 他们 tāmen pāi le 那么 nàme duō 照片 zhàopiān

    - Họ đã chụp nhiều ảnh thế.

Chủ ngữ + 没有/不 + 那么多 + Danh từ

dạng phủ định

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 那么 nàme 多钱 duōqián

    - Tôi không có nhiều tiền thế.

  • - 需要 xūyào 那么 nàme duō 时间 shíjiān

    - Anh ấy không cần nhiều thời gian thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那么多

  • - 为什么 wèishíme 需要 xūyào 安全套 ānquántào ne

    - Vậy tại sao anh ta lại cần bao cao su?

  • - shuō 那么 nàme duō jìng 明白 míngbai

    - Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.

  • - chī le 那么 nàme 多饭 duōfàn

    - Bạn ăn nhiều cơm thế.

  • - 如果 rúguǒ 刷油漆 shuāyóuqī yòng 滚筒 gǔntǒng ér 不用 bùyòng 刷子 shuāzǐ 那么 nàme 刷出 shuāchū de 面积 miànjī yào 大得多 dàdéduō

    - Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.

  • - dài le 那么 nàme duō 首饰 shǒushì 看上去 kànshangqu 象是 xiàngshì bāo zài 金子 jīnzǐ 似的 shìde

    - Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.

  • - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • - 为什么 wèishíme yǒu 那么 nàme duō 问题 wèntí

    - Tại sao lại có nhiều vấn đề như thế?

  • - 需要 xūyào 那么 nàme duō 时间 shíjiān

    - Anh ấy không cần nhiều thời gian thế.

  • - 我们 wǒmen zhuàn 不了 bùliǎo 那么 nàme 多钱 duōqián

    - Chúng tôi không thể kiếm được nhiều tiền như vậy.

  • - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • - 除了 chúle 那么 nàme duō 工作 gōngzuò 还有 háiyǒu 财务 cáiwù 困难 kùnnán

    - Ngoài rất nhiều công việc, anh cũng gặp khó khăn về tài chính.

  • - 多么 duōme 希望 xīwàng 上线 shàngxiàn jiù néng 看到 kàndào 但是 dànshì 现实 xiànshí shì 那么 nàme de 残酷 cánkù

    - Rất hi vọng chỉ cần lên mạng là bạn có thể nhìn thấy tôi ngay, nhưng thực tế thật tàn khốc.

  • - 干嘛 gànma chī 那么 nàme duō

    - Sao bạn ăn nhiều thế?

  • - 那么 nàme 多菜 duōcài 风卷残云 fēngjuǎncányún 一扫而光 yīsǎoérguāng le

    - Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.

  • - huā 这么点儿 zhèmediǎner qián 解决 jiějué 那么 nàme duō 问题 wèntí 划得来 huádelái

    - tiêu nhiều tiền như vậy, giải quyết nhiều vấn đề như thế, thật đáng!

  • - yǒu 那么 nàme 多书 duōshū

    - Anh ấy có nhiều sách thế.

  • - 没有 méiyǒu 那么 nàme 多钱 duōqián

    - Tôi không có nhiều tiền thế.

  • - zuò le 那么 nàme duō 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm nhiều việc thế.

  • - 他们 tāmen pāi le 那么 nàme duō 照片 zhàopiān

    - Họ đã chụp nhiều ảnh thế.

  • - 不能 bùnéng 职掌 zhízhǎng 那么 nàme duō 项目 xiàngmù

    - Tôi không thể quản lý nhiều dự án như vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 那么多

Hình ảnh minh họa cho từ 那么多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那么多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa