Đọc nhanh: 做什么 (tố thập ma). Ý nghĩa là: làm chi. Ví dụ : - 你到会计部门来做什么呢? Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?. - 爱你,所以才吃醋。如果没有爱,那么无论你做什么我也无所谓了。 Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.. - 我们俩做什么,请你吩。 hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.
Ý nghĩa của 做什么 khi là Câu thường
✪ làm chi
- 你 到 会计 部门 来 做 什么 呢 ?
- Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?
- 爱 你 , 所以 才 吃醋 。 如果 没有 爱 , 那么 无论 你 做 什么 我 也 无所谓 了
- Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.
- 我们 俩 做 什么 , 请 你 吩
- hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.
- 你 下班 之后 通常 做 什么 ?
- Bạn thường làm gì sau khi tan làm?
- 说 实在 的 , 我 才 不在乎 他们 做 什么
- Nói thật thì tớ chả quan tâm anh ta làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做什么
- 加德纳 什么 都 没 做
- Gardner không làm chuyện tào lao.
- 你 下班 之后 通常 做 什么 ?
- Bạn thường làm gì sau khi tan làm?
- 那个 盲人 来 机场 做 什么 ?
- Người mù đó làm gì ở sân bay?
- 你 究竟 想 做 什么 ?
- Bạn rốt cuộc muốn làm gì?
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 你 为什么 这样 做 , 我 很 纳闷
- Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.
- 我们 俩 做 什么 , 请 你 吩
- hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 这样 做成 不了 什么 气候
- Làm như vậy sẽ chẳng được gì.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 要 不要 我 顺便 做个 什么 尿样 检查
- Bạn muốn tôi thực hiện một số xét nghiệm nước tiểu ngẫu nhiên trong khi tôi đang ở đó?
- 爱 你 , 所以 才 吃醋 。 如果 没有 爱 , 那么 无论 你 做 什么 我 也 无所谓 了
- Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.
- 什么 做 一天 ? 你 做 一周 还 不 完
- Gì, làm một ngày? cậu làm một tuần còn chả xong.
- 说 实在 的 , 我 才 不在乎 他们 做 什么
- Nói thật thì tớ chả quan tâm anh ta làm gì.
- 你 到 会计 部门 来 做 什么 呢 ?
- Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
- 晚上 常常 做些 什么 ?
- Buổi tối cậu thường làm gì?
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 年轻人 有 什么 想法 就要 胆大 地 做
- Các bạn trẻ hãy mạnh dạn hành động nếu có ý tưởng.
- 吃 什么 快递 , 我 给 你 做饭
- Ăn đồ ăn ngoài gì chứ, anh nấu cho em ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做什么
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做什么 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
什›
做›