做什么 zuò shénme

Từ hán việt: 【tố thập ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做什么" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố thập ma). Ý nghĩa là: làm chi. Ví dụ : - ? Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?. - 。 Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.. - 。 hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做什么 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 做什么 khi là Câu thường

làm chi

Ví dụ:
  • - dào 会计 kuàijì 部门 bùmén lái zuò 什么 shénme ne

    - Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?

  • - ài 所以 suǒyǐ cái 吃醋 chīcù 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu ài 那么 nàme 无论 wúlùn zuò 什么 shénme 无所谓 wúsuǒwèi le

    - Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.

  • - 我们 wǒmen liǎ zuò 什么 shénme qǐng fēn

    - hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.

  • - 下班 xiàbān 之后 zhīhòu 通常 tōngcháng zuò 什么 shénme

    - Bạn thường làm gì sau khi tan làm?

  • - shuō 实在 shízài de cái 不在乎 bùzàihu 他们 tāmen zuò 什么 shénme

    - Nói thật thì tớ chả quan tâm anh ta làm gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做什么

  • - 加德纳 jiādénà 什么 shénme dōu méi zuò

    - Gardner không làm chuyện tào lao.

  • - 下班 xiàbān 之后 zhīhòu 通常 tōngcháng zuò 什么 shénme

    - Bạn thường làm gì sau khi tan làm?

  • - 那个 nàgè 盲人 mángrén lái 机场 jīchǎng zuò 什么 shénme

    - Người mù đó làm gì ở sân bay?

  • - 究竟 jiūjìng xiǎng zuò 什么 shénme

    - Bạn rốt cuộc muốn làm gì?

  • - 什么 shénme 事情 shìqing 总是 zǒngshì 头难 tóunán zuò le 一阵 yīzhèn jiù 容易 róngyì le

    - việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.

  • - 为什么 wèishíme 这样 zhèyàng zuò hěn 纳闷 nàmèn

    - Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.

  • - 我们 wǒmen liǎ zuò 什么 shénme qǐng fēn

    - hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.

  • - 不论 bùlùn zuò 什么 shénme shì zài xiān dōu yào yǒu 准备 zhǔnbèi

    - cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.

  • - 这样 zhèyàng 做成 zuòchéng 不了 bùliǎo 什么 shénme 气候 qìhòu

    - Làm như vậy sẽ chẳng được gì.

  • - 不拘 bùjū 什么 shénme shì dōu 愿意 yuànyì 做好 zuòhǎo

    - bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.

  • - yào 不要 búyào 顺便 shùnbiàn 做个 zuògè 什么 shénme 尿样 niàoyàng 检查 jiǎnchá

    - Bạn muốn tôi thực hiện một số xét nghiệm nước tiểu ngẫu nhiên trong khi tôi đang ở đó?

  • - ài 所以 suǒyǐ cái 吃醋 chīcù 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu ài 那么 nàme 无论 wúlùn zuò 什么 shénme 无所谓 wúsuǒwèi le

    - Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.

  • - 什么 shénme zuò 一天 yìtiān zuò 一周 yīzhōu hái wán

    - Gì, làm một ngày? cậu làm một tuần còn chả xong.

  • - shuō 实在 shízài de cái 不在乎 bùzàihu 他们 tāmen zuò 什么 shénme

    - Nói thật thì tớ chả quan tâm anh ta làm gì.

  • - dào 会计 kuàijì 部门 bùmén lái zuò 什么 shénme ne

    - Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?

  • - 真是 zhēnshi 倒霉鬼 dǎoméiguǐ zuò 什么 shénme dōu 顺利 shùnlì

    - Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.

  • - 晚上 wǎnshang 常常 chángcháng 做些 zuòxiē 什么 shénme

    - Buổi tối cậu thường làm gì?

  • - yǒu 什么 shénme 针线活儿 zhēnxiànhuóer 只管 zhǐguǎn 拿来 nálái 抽空 chōukōng bāng zuò

    - anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.

  • - 年轻人 niánqīngrén yǒu 什么 shénme 想法 xiǎngfǎ 就要 jiùyào 胆大 dǎndà zuò

    - Các bạn trẻ hãy mạnh dạn hành động nếu có ý tưởng.

  • - chī 什么 shénme 快递 kuàidì gěi 做饭 zuòfàn

    - Ăn đồ ăn ngoài gì chứ, anh nấu cho em ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做什么

Hình ảnh minh họa cho từ 做什么

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做什么 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao