偷懒 tōulǎn

Từ hán việt: 【thâu lãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偷懒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâu lãn). Ý nghĩa là: lười biếng; lười nhác; lười; trốn tránh; làm biếng. Ví dụ : - 。 Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.. - 。 Ông chủ không cho phép nhân viên lười biếng.. - 。 Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偷懒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 偷懒 khi là Động từ

lười biếng; lười nhác; lười; trốn tránh; làm biếng

贪图安逸、省事,逃避应做的事

Ví dụ:
  • - 偷懒 tōulǎn huì 影响 yǐngxiǎng 工作效率 gōngzuòxiàolǜ

    - Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.

  • - 老板 lǎobǎn 允许 yǔnxǔ 员工 yuángōng 偷懒 tōulǎn

    - Ông chủ không cho phép nhân viên lười biếng.

  • - 工作 gōngzuò shí 喜欢 xǐhuan 偷懒 tōulǎn

    - Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.

  • - 今天 jīntiān 不想 bùxiǎng 偷懒 tōulǎn

    - Hôm nay tôi không muốn lười biếng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偷懒

偷懒 + 会 + 影响 +....

lười biếng sẽ ảnh hưởng đến điều gì đó

Ví dụ:
  • - 偷懒 tōulǎn huì 影响 yǐngxiǎng 成绩 chéngjì

    - Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến thành tích.

  • - 偷懒 tōulǎn huì 影响 yǐngxiǎng 个人 gèrén 发展 fāzhǎn

    - Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển cá nhân.

A + 在 +... + 偷懒

Ai đó lười biếng trong việc gì hoặc ở đâu.

Ví dụ:
  • - zài 工作 gōngzuò shí 偷懒 tōulǎn

    - Cô ấy lười biếng trong công việc.

  • - 学生 xuésheng zài 上课时 shàngkèshí 偷懒 tōulǎn

    - Học sinh lười biếng trong giờ học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷懒

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • - tōu de shū

    - Anh ta trộm sách của tôi.

  • - 偷生 tōushēng 苟安 gǒuān

    - sống cho qua ngày đoạn tháng.

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - sống an phận thích an nhàn

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì

  • - 偷懒 tōulǎn huì 影响 yǐngxiǎng 成绩 chéngjì

    - Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến thành tích.

  • - 妄图 wàngtú 偷懒 tōulǎn 结果 jiéguǒ 捷径 jiéjìng 窘步 jiǒngbù 欲速不达 yùsùbùdá

    - Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.

  • - 学习 xuéxí wàn 不可 bùkě 偷懒 tōulǎn

    - Học tập tuyệt đối không thể lười biếng.

  • - 今天 jīntiān 不想 bùxiǎng 偷懒 tōulǎn

    - Hôm nay tôi không muốn lười biếng.

  • - 老板 lǎobǎn 允许 yǔnxǔ 员工 yuángōng 偷懒 tōulǎn

    - Ông chủ không cho phép nhân viên lười biếng.

  • - 一定 yídìng yào 好好学习 hǎohàoxuéxí 不能 bùnéng 偷懒 tōulǎn 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu 免费 miǎnfèi de 午餐 wǔcān

    - Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu

  • - zài 工作 gōngzuò shí 偷懒 tōulǎn

    - Cô ấy lười biếng trong công việc.

  • - 工作 gōngzuò shí 喜欢 xǐhuan 偷懒 tōulǎn

    - Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.

  • - 学生 xuésheng zài 上课时 shàngkèshí 偷懒 tōulǎn

    - Học sinh lười biếng trong giờ học.

  • - 偷懒 tōulǎn huì 影响 yǐngxiǎng 工作效率 gōngzuòxiàolǜ

    - Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.

  • - 偷懒 tōulǎn huì 影响 yǐngxiǎng 个人 gèrén 发展 fāzhǎn

    - Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển cá nhân.

  • - 老板 lǎobǎn zhǎng le 那个 nàgè 偷懒 tōulǎn de 员工 yuángōng

    - Ông chủ đã tát người nhân viên lười biếng đó.

  • - gèng 厉害 lìhai de rén hái zài 努力 nǔlì 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn 偷懒 tōulǎn

    - Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.

  • - yòng 绳子 shéngzi 捆绑 kǔnbǎng 小偷 xiǎotōu

    - Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偷懒

Hình ảnh minh họa cho từ 偷懒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷懒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Lài , Lǎn
    • Âm hán việt: Lãn , Lại
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PDLO (心木中人)
    • Bảng mã:U+61D2
    • Tần suất sử dụng:Cao