Đọc nhanh: 就座 (tựu tọa). Ý nghĩa là: Ngồi; an vị.
Ý nghĩa của 就座 khi là Động từ
✪ Ngồi; an vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就座
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 那座 塔 突然 就 倾 了
- Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.
- 请 大家 入席 就座
- Mời mọi người vào chỗ ngồi.
- 这座 桥 仅仅 半年 就 完工
- Cây cầu này chỉ nửa năm đã xong.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
- 各位 来宾 请 就座
- Các vị khách quý xin mời ngồi.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 那座 城市 的 贫民区 就 像 地狱
- Khu ổ chuột của thành phố đó giống như địa ngục.
- 客人 们 都 入座 了 就 上菜
- Khi khách đã ổn định chỗ ngồi thì đồ ăn sẽ được đem lên.
- 前面 的 那 座楼 就是 我 的 公司
- Toà nhà phía trước kia là công ty của tôi.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm就›
座›