Đọc nhanh: 宣誓就职 (tuyên thệ tựu chức). Ý nghĩa là: tuyên thệ nhậm chức.
Ý nghĩa của 宣誓就职 khi là Thành ngữ
✪ tuyên thệ nhậm chức
to swear the oath of office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣誓就职
- 就职 视事
- nhậm chức trông coi công việc.
- 克林顿 就职 美国 总统
- Bill Clinton trở thành Tổng thống Hoa Kỳ.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 他 宣誓就职
- Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.
- 党员 们 在 党 旗下 宣誓
- Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.
- 这 就 等于 宣告 失败
- Điều này chẳng khác nào với việc tuyên bố thất bại.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 只要 红灯 一 亮 , 就 表示 有 危及 职工 的 险情
- Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.
- 我 的 职责 就是 检控 犯罪分子
- Công việc của tôi là truy tố tội phạm.
- 他 就任 新 职位
- Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 他 工作 不久 就 升职 了
- Anh ta mới làm ngày một ngày hai đã được thăng chức rồi.
- 你 不能 签署 那 份 宣誓书
- Bạn không thể ký vào bản tuyên thệ.
- 庄严 地 宣誓
- trang nghiêm tuyên thệ
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
- 我 有 人才 猎头 的 宣誓 证词
- Tôi đã tuyên thệ lời khai từ một thợ săn đầu người
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 经理 一职 , 尚祈 俯就
- chức giám đốc hiện nay mong được hạ cố nhận cho.
- 总统 必须 当众 宣誓就职
- Tổng thống phải tuyên thệ nhậm chức trước công chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宣誓就职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宣誓就职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宣›
就›
职›
誓›