宣誓就职 xuānshì jiùzhí

Từ hán việt: 【tuyên thệ tựu chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宣誓就职" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyên thệ tựu chức). Ý nghĩa là: tuyên thệ nhậm chức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宣誓就职 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宣誓就职 khi là Thành ngữ

tuyên thệ nhậm chức

to swear the oath of office

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣誓就职

  • - 就职 jiùzhí 视事 shìshì

    - nhậm chức trông coi công việc.

  • - 克林顿 kèlíndùn 就职 jiùzhí 美国 měiguó 总统 zǒngtǒng

    - Bill Clinton trở thành Tổng thống Hoa Kỳ.

  • - zài 林肯 línkěn 就职 jiùzhí 其间 qíjiān 美国 měiguó 爆发 bàofā le 内战 nèizhàn

    - Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.

  • - 举手 jǔshǒu 宣誓 xuānshì

    - giơ tay tuyên thệ

  • - 宣誓就职 xuānshìjiùzhí

    - Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.

  • - 党员 dǎngyuán men zài dǎng 旗下 qíxià 宣誓 xuānshì

    - Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.

  • - zhè jiù 等于 děngyú 宣告 xuāngào 失败 shībài

    - Điều này chẳng khác nào với việc tuyên bố thất bại.

  • - 追求 zhuīqiú gèng gāo de 职业 zhíyè 成就 chéngjiù

    - Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.

  • - 只要 zhǐyào 红灯 hóngdēng liàng jiù 表示 biǎoshì yǒu 危及 wēijí 职工 zhígōng de 险情 xiǎnqíng

    - Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.

  • - de 职责 zhízé 就是 jiùshì 检控 jiǎnkòng 犯罪分子 fànzuìfènzǐ

    - Công việc của tôi là truy tố tội phạm.

  • - 就任 jiùrèn xīn 职位 zhíwèi

    - Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.

  • - 骑士 qíshì men 宣誓 xuānshì 至死 zhìsǐ 效忠 xiàozhōng

    - Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.

  • - 工作 gōngzuò 不久 bùjiǔ jiù 升职 shēngzhí le

    - Anh ta mới làm ngày một ngày hai đã được thăng chức rồi.

  • - 不能 bùnéng 签署 qiānshǔ fèn 宣誓书 xuānshìshū

    - Bạn không thể ký vào bản tuyên thệ.

  • - 庄严 zhuāngyán 宣誓 xuānshì

    - trang nghiêm tuyên thệ

  • - 教师 jiàoshī 宣布 xuānbù 答案 dáàn 之后 zhīhòu 就让 jiùràng 学生 xuésheng men 交互 jiāohù 批改 pīgǎi

    - sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.

  • - yǒu 人才 réncái 猎头 liètóu de 宣誓 xuānshì 证词 zhèngcí

    - Tôi đã tuyên thệ lời khai từ một thợ săn đầu người

  • - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • - 经理 jīnglǐ 一职 yīzhí 尚祈 shàngqí 俯就 fǔjiù

    - chức giám đốc hiện nay mong được hạ cố nhận cho.

  • - 总统 zǒngtǒng 必须 bìxū 当众 dāngzhòng 宣誓就职 xuānshìjiùzhí

    - Tổng thống phải tuyên thệ nhậm chức trước công chúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宣誓就职

Hình ảnh minh họa cho từ 宣誓就职

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宣誓就职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thệ
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QLYMR (手中卜一口)
    • Bảng mã:U+8A93
    • Tần suất sử dụng:Cao