Hán tự: 便
Đọc nhanh: 便 (tiện). Ý nghĩa là: thì; liền; bèn; là; chính là, dù có; dù cho; ngay cả, ị; tè; ỉa; đái; bài tiết; đi tiểu; đi nặng. Ví dụ : - 她洗澡洗完便出来。 Cô ấy tắm xong thì ra ngoài ngay.. - 等我一会儿,我便回来。 Chờ tôi một chút, tôi sẽ về ngay.. - 便是老师不来,我也要自学。 Cho dù là thầy giáo không đến tôi cũng phải tự học.
Ý nghĩa của 便 khi là Phó từ
✪ thì; liền; bèn; là; chính là
意思和用法同"就"
- 她 洗澡 洗完 便 出来
- Cô ấy tắm xong thì ra ngoài ngay.
- 等 我 一会儿 , 我 便 回来
- Chờ tôi một chút, tôi sẽ về ngay.
Ý nghĩa của 便 khi là Liên từ
✪ dù có; dù cho; ngay cả
即使;表示假设的让步
- 便是 老师 不 来 , 我 也 要 自学
- Cho dù là thầy giáo không đến tôi cũng phải tự học.
- 她 便是 不好 , 也 是 我 的 妈妈
- Dù cho bà ấy không tốt thì cũng vẫn là mẹ của tôi.
Ý nghĩa của 便 khi là Động từ
✪ ị; tè; ỉa; đái; bài tiết; đi tiểu; đi nặng
排泄屎、尿等
- 我 每天 都 要 便 一次
- Tôi phải đi tiểu một lần mỗi ngày.
- 我 需要 去 便 一下
- Tôi cần đi vệ sinh một chút.
Ý nghĩa của 便 khi là Danh từ
✪ phân; nước giải; nước tiểu
屎;尿
- 他 的 粪便 有些 异常
- Phân của anh ấy có chút bất thường.
- 这种 动物 的 粪便 很 臭
- Phân của loài động vật này rất hôi.
✪ cơ hội; thời cơ
适宜的时候;顺便的机会
- 他 抓住 了 这个 便
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội này.
- 这个 便 很 重要
- Cơ hội này rất quan trọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 便
✪ Danh từ + 便是
- 她 便是 我 的 妈妈
- Bà ấy chính là mẹ của tôi.
- 这儿 便是 图书馆
- Chỗ này chính là thư viện.
So sánh, Phân biệt 便 với từ khác
✪ 便 vs 就
Ý nghĩa và cách sử dụng của "便" về cơ bản giống với một vài ý nghĩa của "就","便" dùng trong văn viết, "就" dùng trong văn viết và văn nói đều sử dụng được
"就" thể hiện rất ít, có ý nghĩa chỉ, "便" không có ý nghĩa này
"就" có ý nghĩa nhấn mạnh sự thật chính là như vậy, "便" không có cách sử dụng này
"就" có ý nghĩa thì ra hoặc sớm đã như vậy, "便" không có cách sử dụng này
"就" có nghĩa là kiên quyết, "便" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 这件 羽绒服 很 轻便
- Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 轻便 铁路
- đường sắt tiện lợi.
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 手脚 活便
- tay chân nhanh nhẹn
- 这里 乘车 很 便当
- ở đây đón xe rất thuận tiện
- 大 便池 堵塞 了 , 你 去 搋 搋
- bồn cầu bị tắc rồi, anh đi thông đi.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›