便 biàn

Từ hán việt: 【tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "便" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (tiện). Ý nghĩa là: thì; liền; bèn; là; chính là, dù có; dù cho; ngay cả, ị; tè; ỉa; đái; bài tiết; đi tiểu; đi nặng. Ví dụ : - 便。 Cô ấy tắm xong thì ra ngoài ngay.. - 便。 Chờ tôi một chút, tôi sẽ về ngay.. - 便。 Cho dù là thầy giáo không đến tôi cũng phải tự học.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 便 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Liên từ
Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 便 khi là Phó từ

thì; liền; bèn; là; chính là

意思和用法同"就"

Ví dụ:
  • - 洗澡 xǐzǎo 洗完 xǐwán 便 biàn 出来 chūlái

    - Cô ấy tắm xong thì ra ngoài ngay.

  • - děng 一会儿 yīhuìer 便 biàn 回来 huílai

    - Chờ tôi một chút, tôi sẽ về ngay.

Ý nghĩa của 便 khi là Liên từ

dù có; dù cho; ngay cả

即使;表示假设的让步

Ví dụ:
  • - 便是 biànshì 老师 lǎoshī lái yào 自学 zìxué

    - Cho dù là thầy giáo không đến tôi cũng phải tự học.

  • - 便是 biànshì 不好 bùhǎo shì de 妈妈 māma

    - Dù cho bà ấy không tốt thì cũng vẫn là mẹ của tôi.

Ý nghĩa của 便 khi là Động từ

ị; tè; ỉa; đái; bài tiết; đi tiểu; đi nặng

排泄屎、尿等

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu yào 便 biàn 一次 yīcì

    - Tôi phải đi tiểu một lần mỗi ngày.

  • - 需要 xūyào 便 biàn 一下 yīxià

    - Tôi cần đi vệ sinh một chút.

Ý nghĩa của 便 khi là Danh từ

phân; nước giải; nước tiểu

屎;尿

Ví dụ:
  • - de 粪便 fènbiàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng

    - Phân của anh ấy có chút bất thường.

  • - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù de 粪便 fènbiàn hěn chòu

    - Phân của loài động vật này rất hôi.

cơ hội; thời cơ

适宜的时候;顺便的机会

Ví dụ:
  • - 抓住 zhuāzhù le 这个 zhègè 便 biàn

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội này.

  • - 这个 zhègè 便 biàn hěn 重要 zhòngyào

    - Cơ hội này rất quan trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 便

Danh từ + 便是

Ví dụ:
  • - 便是 biànshì de 妈妈 māma

    - Bà ấy chính là mẹ của tôi.

  • - 这儿 zhèér 便是 biànshì 图书馆 túshūguǎn

    - Chỗ này chính là thư viện.

So sánh, Phân biệt 便 với từ khác

便 vs 就

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "便" về cơ bản giống với một vài ý nghĩa của "","便" dùng trong văn viết, "" dùng trong văn viết và văn nói đều sử dụng được
"" thể hiện rất ít, có ý nghĩa chỉ, "便" không có ý nghĩa này
"" có ý nghĩa nhấn mạnh sự thật chính là như vậy, "便" không có cách sử dụng này
"" có ý nghĩa thì ra hoặc sớm đã như vậy, "便" không có cách sử dụng này
"" có nghĩa là kiên quyết, "便" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - bié 随便 suíbiàn duì rén a

    - Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • - 不便 bùbiàn 启齿 qǐchǐ

    - không tiện nói.

  • - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - 这件 zhèjiàn 羽绒服 yǔróngfú hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.

  • - shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.

  • - 话剧 huàjù 也好 yěhǎo 京剧 jīngjù 也好 yěhǎo 随便 suíbiàn 什么 shénme dōu 爱看 àikàn

    - Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.

  • - 轻便 qīngbiàn 铁路 tiělù

    - đường sắt tiện lợi.

  • - 手脚 shǒujiǎo 灵便 língbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn.

  • - 手脚 shǒujiǎo 活便 huóbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn

  • - 这里 zhèlǐ 乘车 chéngchē hěn 便当 biàndāng

    - ở đây đón xe rất thuận tiện

  • - 便池 biànchí 堵塞 dǔsè le chuāi chuāi

    - bồn cầu bị tắc rồi, anh đi thông đi.

  • - 即便 jíbiàn 别人 biérén 理解 lǐjiě huì 坚持 jiānchí

    - Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • - 安眠药 ānmiányào shì 处方药 chǔfāngyào 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 出售 chūshòu

    - Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

  • - 我们 wǒmen zài 团队 tuánduì zhōng 需要 xūyào 建立 jiànlì 更强 gèngqiáng de 认同感 rèntónggǎn 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 合作 hézuò

    - Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 便

Hình ảnh minh họa cho từ 便

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao