Đọc nhanh: 就业率 (tựu nghiệp suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ việc làm.
Ý nghĩa của 就业率 khi là Danh từ
✪ tỷ lệ việc làm
employment rate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就业率
- 就业 的 指导 很 专业
- Hướng dẫn tìm việc rất chuyên nghiệp.
- 兴旺 的 产业 促进 了 就业
- Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 失业率 在 不断 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp không ngừng tăng.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
- 他 今年 就要 毕业 了
- Anh ấy sẽ tốt nghiệp trong năm nay.
- 他 在 寻找 就业机会
- Anh ấy đang tìm cơ hội việc làm.
- 我 早就 做完作业 了
- Anh ta làm xong bài tập lâu rồi.
- 毕业 不久 就 有事 了
- Mới tốt nghiệp không lâu đã có việc làm rồi.
- 就业 市场竞争 激烈
- Thị trường tìm việc cạnh tranh khốc liệt.
- 经济 景气 带动 就业
- Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 她 就业 于 一家 大 公司
- Cô ấy làm việc ở một công ty lớn.
- 她 在 一家 大 公司 就业
- Cô ấy tìm việc ở một công ty lớn.
- 他 下个月 就要 毕业 了
- Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 公司 就业 的 机会 很多
- Cơ hội tìm việc ở công ty rất nhiều.
- 他们 成就 了 一番 伟业
- Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就业率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就业率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
就›
率›