Đọc nhanh: 那就好了 (na tựu hảo liễu). Ý nghĩa là: vậy thì tốt rồi. Ví dụ : - 他的病治好了, 那就好了 bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi
Ý nghĩa của 那就好了 khi là Câu thường
✪ vậy thì tốt rồi
- 他 的 病治好 了 , 那就好 了
- bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那就好了
- 嗳 , 早 知道 就 好 了
- Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.
- 那 顿饭 简直 好极了
- Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.
- 那座 塔 突然 就 倾 了
- Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.
- 那部书 上个月 就 发排 了
- Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 好 吧 , 那 就 这样 决定 吧
- Được rồi, vậy thì quyết định như vậy.
- 他 也 就 那样 罢了
- Anh ấy cũng chỉ vậy thôi.
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 摆划 好 了 , 就 能 把 这些 废渣 变成 宝贝
- sửa chữa xong thì mấy cái đồ bỏ đi này sẽ có giá trị.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 果真 是 这样 , 那 就 好办 了
- Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.
- 如果 有情人终成眷属 那就好 了
- Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.
- 要是 您 肯 屈就 , 那 是 太好了
- nếu anh chấp nhận chịu thiệt mà nhận làm thì tốt quá rồi.
- 果真 是 他 当 我们 的 老师 那 就 太好了
- Quả thật nếu anh ấy là giáo viên của chúng tôi thì quá tốt rồi.
- 他 的 病治好 了 , 那就好 了
- bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi
- 只要 你 没 意见 , 她 那边 就 好 说 了
- chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà.
- 要是 那样 , 就 好 了
- Nếu như thế thì tốt rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那就好了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那就好了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
好›
就›
那›