Đọc nhanh: 导航 (đạo hàng). Ý nghĩa là: hướng dẫn; dẫn đường; điều hướng (tàu thuyền hoặc máy bay), điều khiển; định hướng; định vị (giao thông, phương tiện). Ví dụ : - 坠机是导航不力的直接后果。 Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.. - 现在很多汽车上都装着为汽车导航的电脑。 Hiện nay nhiều ô tô được trang bị máy tính để điều khiển ô tô.. - 这次探险因计划不周和导航不利而失败。 Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
Ý nghĩa của 导航 khi là Động từ
✪ hướng dẫn; dẫn đường; điều hướng (tàu thuyền hoặc máy bay)
利用航行标志、雷达、无线电装置等引导飞机或轮船等航行
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
- 现在 很多 汽车 上 都 装 着 为 汽车 导航 的 电脑
- Hiện nay nhiều ô tô được trang bị máy tính để điều khiển ô tô.
- 这次 探险 因 计划 不周 和 导航 不利 而 失败
- Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 导航 khi là Danh từ
✪ điều khiển; định hướng; định vị (giao thông, phương tiện)
带领飞机轮船或者汽车沿着安全路线从一个地方到另一个地方的技术
- 导航系统 记录 的 最大 海浪 有 多 高 ?
- Hệ thống điều khiển ghi lại con sóng cao nhất là bao nhiêu.
- 这种 地图 软件 的 导航 功能 非常 先进
- Các tính năng điều hướng của phần mềm bản đồ này rất tiên tiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导航
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
- 近海 航行
- đi theo đường gần biển.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 护航舰
- tàu hộ tống
- 处女航
- chuyến bay đầu tiên.
- 这次 探险 因 计划 不周 和 导航 不利 而 失败
- Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
- 现在 很多 汽车 上 都 装 着 为 汽车 导航 的 电脑
- Hiện nay nhiều ô tô được trang bị máy tính để điều khiển ô tô.
- 生怕 迷路 , 他 打开 了 导航
- Sợ bị lạc, anh ấy đã bật định vị.
- 导航系统 记录 的 最大 海浪 有 多 高 ?
- Hệ thống điều khiển ghi lại con sóng cao nhất là bao nhiêu.
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
- 这种 地图 软件 的 导航 功能 非常 先进
- Các tính năng điều hướng của phần mềm bản đồ này rất tiên tiến.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 导航
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 导航 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
航›