至于 zhìyú

Từ hán việt: 【chí ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "至于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chí ư). Ý nghĩa là: đến nỗi; đến mức( thường dùng trong câu phủ định hoặc câu phản vấn), còn như, còn về, liên quan tới. Ví dụ : - ? Cậu tức giận đến nỗi vậy luôn à?. - ? Chỗ nào mà lại đắt tới mức đó chứ?. - ? Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 至于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 至于 khi là Động từ

đến nỗi; đến mức( thường dùng trong câu phủ định hoặc câu phản vấn)

表示达到某种程度,常用于否定句和反问句中

Ví dụ:
  • - 至于 zhìyú shēng 那么 nàme de ma

    - Cậu tức giận đến nỗi vậy luôn à?

  • - 哪儿 nǎér 至于 zhìyú 那么 nàme guì ne

    - Chỗ nào mà lại đắt tới mức đó chứ?

  • - 感冒 gǎnmào 不至于 bùzhìyú 住院 zhùyuàn ba

    - Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 至于 khi là Giới từ

còn như, còn về, liên quan tới

一般用在两个句子中间,后面一个句子的开头,用来引出或者转换一个新的话题

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan gǒu 至于 zhìyú māo 不太 bùtài 喜欢 xǐhuan

    - Tôi thích chó, còn về mèo thì không thích lắm.

  • - 他会来 tāhuìlái 至于 zhìyú 确定 quèdìng

    - Anh ấy sẽ đến, còn về cô ấy thì không chắc.

  • - 至于 zhìyú 难度 nándù 觉得 juéde 汉语 hànyǔ 更难 gèngnán

    - Còn về độ khó, tôi cảm thấy tiếng Hán khó hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 至于

Câu, 不 + 至于 + 吧?

..., không đến nỗi như vậy chứ?

Ví dụ:
  • - wèi 一个 yígè 座位 zuòwèi 打架 dǎjià 不至于 bùzhìyú ba

    - Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?

  • - zuò 一天 yìtiān cái 50 块钱 kuàiqián 不至于 bùzhìyú ba

    - Làm một ngày mới 50 đồng, không đến nỗi như vậy chứ?

要是/如果+…,何/怎/哪+至于+…?

nếu..., thì đâu đến nỗi...

Ví dụ:
  • - 要是 yàoshì 认真学习 rènzhēnxuéxí 何至于 hézhìyú 考不上 kǎobùshàng

    - Nếu chăm chỉ học tập, thì đâu đến nỗi là thi trượt.

  • - 如果 rúguǒ tīng 的话 dehuà 至于 zhìyú yào 住院 zhùyuàn

    - Nếu nghe lời của tôi, thì đâu đến mức phải nhập viện?

So sánh, Phân biệt 至于 với từ khác

关于 vs 至于

Giải thích:

Giống:
- Cả hai là giới từ, biểu thị về vấn đề nào đó, dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "" thường dẫn ra một vấn đề phía sau.
"" dẫn ra một vấn đề khác tương quan với vấn đề phía trước đề cập.
- "" thường đứng đầu câu.
"" thường đứng giữa hai phân câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至于

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 这小 zhèxiǎo 伤口 shāngkǒu 不至于 bùzhìyú 落疤 luòbā

    - Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.

  • - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • - 爸爸 bàba 妈妈 māma 乃至于 nǎizhìyú 孩子 háizi dōu lái le

    - Bố, mẹ, thậm chí cả con cái đều đến.

  • - yóu 大国 dàguó 繁盛 fánshèng zhì 西元前 xīyuánqián 586 nián 亡于 wángyú 巴比伦 bābǐlún 许多 xǔduō rén 被迫 bèipò 流亡 liúwáng

    - Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.

  • - 甚至于 shènzhìyú 去年 qùnián de 巴黎 bālí 之旅 zhīlǚ dōu 不是 búshì de 决定 juédìng

    - Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.

  • - 不至于 bùzhìyú lián zhè 一点 yìdiǎn 道理 dàoli 明白 míngbai

    - Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 伦敦桥 lúndūnqiáo 建造 jiànzào 1176 nián zhì 1209 nián 之间 zhījiān

    - Cầu London cổ được xây dựng từ năm 1176 đến năm 1209.

  • - 至于 zhìyú píng 学说 xuéshuō 相信 xiāngxìn 我能 wǒnéng 驳斥 bóchì

    - Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.

  • - 姐姐 jiějie 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì 理想 lǐxiǎng dàn hái 不至于 bùzhìyú 落榜 luòbǎng

    - Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.

  • - 感冒 gǎnmào 不至于 bùzhìyú 住院 zhùyuàn ba

    - Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?

  • - 海洋资源 hǎiyángzīyuán de 保护 bǎohù 对于 duìyú 维护 wéihù 地球 dìqiú 生态平衡 shēngtàipínghéng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.

  • - 甚至 shènzhì 亲密 qīnmì dào 自己 zìjǐ 置于 zhìyú 危险 wēixiǎn 境地 jìngdì

    - Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.

  • - 不至于 bùzhìyú xiǎng chū 这么 zhème 下贱 xiàjiàn de 主意 zhǔyi

    - Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.

  • - 炉子 lúzi 安上 ānshàng 烟筒 yāntóng jiù 不至于 bùzhìyú xūn zhe le

    - bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa

  • - 为害 wéihài zhī shén 至于 zhìyú

    - tác hại vô cùng!

  • - 出于 chūyú 至诚 zhìchéng

    - xuất phát từ tấm lòng thành

  • - 这些 zhèxiē 论点 lùndiǎn 似是而非 sìshìérfēi 必须 bìxū 认真 rènzhēn 分辨 fēnbiàn cái 不至于 bùzhìyú 上当 shàngdàng

    - những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 至于

Hình ảnh minh họa cho từ 至于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao