Đọc nhanh: 至于 (chí ư). Ý nghĩa là: đến nỗi; đến mức( thường dùng trong câu phủ định hoặc câu phản vấn), còn như, còn về, liên quan tới. Ví dụ : - 你至于生那么大的气吗? Cậu tức giận đến nỗi vậy luôn à?. - 哪儿至于那么贵呢? Chỗ nào mà lại đắt tới mức đó chứ?. - 感冒不至于住院吧? Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?
Ý nghĩa của 至于 khi là Động từ
✪ đến nỗi; đến mức( thường dùng trong câu phủ định hoặc câu phản vấn)
表示达到某种程度,常用于否定句和反问句中
- 你 至于 生 那么 大 的 气 吗 ?
- Cậu tức giận đến nỗi vậy luôn à?
- 哪儿 至于 那么 贵 呢 ?
- Chỗ nào mà lại đắt tới mức đó chứ?
- 感冒 不至于 住院 吧 ?
- Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 至于 khi là Giới từ
✪ còn như, còn về, liên quan tới
一般用在两个句子中间,后面一个句子的开头,用来引出或者转换一个新的话题
- 我 喜欢 狗 , 至于 猫 , 不太 喜欢
- Tôi thích chó, còn về mèo thì không thích lắm.
- 他会来 , 至于 她 , 不 确定
- Anh ấy sẽ đến, còn về cô ấy thì không chắc.
- 至于 难度 , 我 觉得 汉语 更难
- Còn về độ khó, tôi cảm thấy tiếng Hán khó hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 至于
✪ Câu, 不 + 至于 + 吧?
..., không đến nỗi như vậy chứ?
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 做 一天 才 50 块钱 , 不至于 吧 ?
- Làm một ngày mới 50 đồng, không đến nỗi như vậy chứ?
✪ 要是/如果+…,何/怎/哪+至于+…?
nếu..., thì đâu đến nỗi...
- 要是 认真学习 , 何至于 考不上 ?
- Nếu chăm chỉ học tập, thì đâu đến nỗi là thi trượt.
- 如果 听 我 的话 , 哪 至于 要 住院
- Nếu nghe lời của tôi, thì đâu đến mức phải nhập viện?
So sánh, Phân biệt 至于 với từ khác
✪ 关于 vs 至于
Giống:
- Cả hai là giới từ, biểu thị về vấn đề nào đó, dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "关于" thường dẫn ra một vấn đề phía sau.
"至于" dẫn ra một vấn đề khác tương quan với vấn đề phía trước đề cập.
- "关于" thường đứng đầu câu.
"至于" thường đứng giữa hai phân câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至于
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 爸爸 , 妈妈 乃至于 孩子 都 来 了
- Bố, mẹ, thậm chí cả con cái đều đến.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 古 伦敦桥 建造 于 1176 年 至 1209 年 之间
- Cầu London cổ được xây dựng từ năm 1176 đến năm 1209.
- 至于 地 平 学说 , 我 相信 我能 驳斥 它
- Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
- 感冒 不至于 住院 吧 ?
- Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 我 也 不至于 想 出 这么 下贱 的 主意
- Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.
- 炉子 安上 烟筒 , 就 不至于 熏 着 了
- bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 出于 至诚
- xuất phát từ tấm lòng thành
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 至于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
至›
Xét Thấy, Xem Xét
Đối Với
mãi đến; chờ đến
tròn trở lại (sau khi hết nhật thực và nguyệt thực)