Đọc nhanh: 关于 (quan ư). Ý nghĩa là: về; liên quan tới; liên quan đến. Ví dụ : - 关于农业合作化问题。 Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.. - 关于这件事,我有自己的看法。 Tôi có ý kiến riêng của tôi về vấn đề này.. - 关于他的过去,我不清楚。 Về quá khứ của anh ấy, tôi không rõ.
Ý nghĩa của 关于 khi là Giới từ
✪ về; liên quan tới; liên quan đến
介词,引起某种行为的关系者,组成介词结构做状语
- 关于 农业 合作化 问题
- Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.
- 关于 这件 事 , 我 有 自己 的 看法
- Tôi có ý kiến riêng của tôi về vấn đề này.
- 关于 他 的 过去 , 我 不 清楚
- Về quá khứ của anh ấy, tôi không rõ.
- 关于 这次 活动 , 我会 参与
- Về hoạt động lần này, tôi sẽ tham gia.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关于
✪ 关于 + Tân ngữ + 的 + Danh từ
liên quan đến/ về...
- 我们 谈 了 很多 关于 孩子 的 事
- Chúng tôi đã bàn bạc rất nhiều về chuyện con trẻ.
- 关于 她 的 过去 , 她 说 了 些 谎话
- Cô ấy đã nói dối chút về quá khứ trước đây.
✪ 关于 + A, Quan điểm góc nhìn
đối với/ về + vấn đề A,...
- 关于 这件 事 , 我 同意 他 的 建议
- Về vấn đề này, tôi đồng ý với kiến nghị của anh ấy.
- 关于 这部 电影 , 我 觉得 很 精彩
- Về bộ phim này, tôi thấy rất đặc sắc.
So sánh, Phân biệt 关于 với từ khác
✪ 关于 vs 对于
Giống:
- Khi làm giới từ, đều có nghĩa là về....vấn đề nào đó, nhằm dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "对于" nhấn mạnh tác dụng hoặc ảnh hưởng của bên này với bên khác.
- "关于" nhấn mạnh cách nhìn, góc nhìn của một bên với vấn đề.
- "关于" chỉ có thể đặt trước chủ ngữ. "对于" dùng trước sau chủ ngữ đều được.
- "关于" có thể dùng làm tựa sách, tựa bài phát biểu, tựa bài luận.
✪ 关于 vs 至于
Giống:
- Cả hai là giới từ, biểu thị về vấn đề nào đó, dẫn ra đối tượng phía sau.
Khác:
- "关于" thường dẫn ra một vấn đề phía sau.
"至于" dẫn ra một vấn đề khác tương quan với vấn đề phía trước đề cập.
- "关于" thường đứng đầu câu.
"至于" thường đứng giữa hai phân câu.
✪ 关于 vs 有关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关于
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 内脏 的 , 位于 内脏 的 与 内脏 有关 的 、 位于 内脏 的 或 影响 内脏 的
- Các yếu tố nội tạng, liên quan đến nội tạng, nằm trong nội tạng hoặc ảnh hưởng đến nội tạng.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 民间 有 许多 关于 死 的 禁忌
- Có rất nhiều điều cấm kỵ về “cái chết” trong dân gian.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 热 搜榜 上 全是 关于 她 的 新闻
- Top tìm kiếm toàn là tin tức về cô ấy.
- 学习 关于 因果报应 的 宝贵 一课
- Học một bài học quý giá về nghiệp
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 电视 上 有 关于 灾难 的 特别 报道
- Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.
- 胜利 的 , 凯旋 的 关于 胜利 的 或 有 胜利 的 性质 的
- Thắng lợi, chiến thắng hoặc có tính chất chiến thắng
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 关于 这件 事 , 我 有 自己 的 看法
- Tôi có ý kiến riêng của tôi về vấn đề này.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 含 冫 的 字 多于 冰 有关
- Những chữ chứa "冫" thường liên quan đến băng.
- 你 那 关于 希 格斯 玻色子 是 个 黑洞
- Luận điểm của bạn rằng boson Higgs là một lỗ đen
- 记者 诘问 官员 关于 丑闻
- Phóng viên chất vấn quan chức về vụ bê bối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
关›