Đọc nhanh: 在于 (tại ư). Ý nghĩa là: ở chỗ; nằm ở, do; tuỳ; quyết định ở; phụ thuộc vào. Ví dụ : - 学习的效果在于方法。 Hiệu quả của việc học nằm ở phương pháp.. - 胜利在于团队合作。 Chiến thắng nằm ở sự hợp tác trong đội.. - 去不去上课在于你自己。 Đi học hay không là tuỳ anh.
Ý nghĩa của 在于 khi là Động từ
✪ ở chỗ; nằm ở
指出事物的本质所在,或指出事物以什么为内容
- 学习 的 效果 在于 方法
- Hiệu quả của việc học nằm ở phương pháp.
- 胜利 在于 团队 合作
- Chiến thắng nằm ở sự hợp tác trong đội.
✪ do; tuỳ; quyết định ở; phụ thuộc vào
决定于
- 去不去 上课 在于 你 自己
- Đi học hay không là tuỳ anh.
- 最后 怎么 决定 在于 你
- Cuối cùng quyết định thế nào do bạn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 在于
✪ Chủ ngữ + 在于 + Tân ngữ
chủ thể nằm ở...
- 胜利 在于 团队 合作
- Chiến thắng nằm ở sự hợp tác trong đội.
- 问题 的 解决 在于 沟通
- Việc giải quyết vấn đề nằm ở giao tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在于
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 飞机 将 于 半个 小时 降落 在 首都机场
- Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 现在 , 他 终于 如愿以偿
- Bây giờ, cuối cùng anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
- 项目 在 处于 审核 中
- Dự án đang trong trạng thái kiểm tra.
- 战争 终于 在 去年 结束 了
- Chiến tranh cuối cùng đã kết thúc vào năm ngoái.
- 我 现在 处于 疲惫 状态
- Tôi bây giờ đang mệt mỏi.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
在›