在于 zàiyú

Từ hán việt: 【tại ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "在于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tại ư). Ý nghĩa là: ở chỗ; nằm ở, do; tuỳ; quyết định ở; phụ thuộc vào. Ví dụ : - 。 Hiệu quả của việc học nằm ở phương pháp.. - 。 Chiến thắng nằm ở sự hợp tác trong đội.. - 。 Đi học hay không là tuỳ anh.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 在于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 在于 khi là Động từ

ở chỗ; nằm ở

指出事物的本质所在,或指出事物以什么为内容

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí de 效果 xiàoguǒ 在于 zàiyú 方法 fāngfǎ

    - Hiệu quả của việc học nằm ở phương pháp.

  • - 胜利 shènglì 在于 zàiyú 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Chiến thắng nằm ở sự hợp tác trong đội.

do; tuỳ; quyết định ở; phụ thuộc vào

决定于

Ví dụ:
  • - 去不去 qùbùqù 上课 shàngkè 在于 zàiyú 自己 zìjǐ

    - Đi học hay không là tuỳ anh.

  • - 最后 zuìhòu 怎么 zěnme 决定 juédìng 在于 zàiyú

    - Cuối cùng quyết định thế nào do bạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 在于

Chủ ngữ + 在于 + Tân ngữ

chủ thể nằm ở...

Ví dụ:
  • - 胜利 shènglì 在于 zàiyú 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Chiến thắng nằm ở sự hợp tác trong đội.

  • - 问题 wèntí de 解决 jiějué 在于 zàiyú 沟通 gōutōng

    - Việc giải quyết vấn đề nằm ở giao tiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在于

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 精制 jīngzhì 石灰 shíhuī 胶泥 jiāoní 精制 jīngzhì 石灰 shíhuī 胶泥 jiāoní 用于 yòngyú zài 灰泥 huīní 表层 biǎocéng 涂抹 túmǒ 成膜 chéngmó

    - Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.

  • - zài 考试 kǎoshì zhōng de 分数 fēnshù 必须 bìxū 小于 xiǎoyú huò 等于 děngyú 100 fēn

    - Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.

  • - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • - 门板 ménbǎn 垂直 chuízhí 放于 fàngyú xià 路轨 lùguǐ shàng zài F shàng 加上 jiāshàng 螺丝 luósī jiāng 门板 ménbǎn 固定 gùdìng zài tàng shàng

    - Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray

  • - 千瓦 qiānwǎ 小时 xiǎoshí 电功率 diàngōnglǜ de 单位 dānwèi 等于 děngyú zài 千瓦 qiānwǎ 功率 gōnglǜ xià 小时 xiǎoshí nèi 消耗 xiāohào de gōng

    - số điện.

  • - 慢性 mànxìng 经济恐慌 jīngjìkǒnghuāng 终于 zhōngyú zài 1935 年春 niánchūn 夏之交 xiàzhījiāo 演化 yǎnhuà wèi 全面 quánmiàn de 金融 jīnróng 恐慌 kǒnghuāng

    - Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935

  • - 飞机 fēijī jiāng 半个 bànge 小时 xiǎoshí 降落 jiàngluò zài 首都机场 shǒudūjīchǎng

    - Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.

  • - 他们 tāmen zài 处于 chǔyú 婚姻 hūnyīn de 磨合期 móhéqī

    - Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.

  • - 由于 yóuyú 商品 shāngpǐn 包装 bāozhuāng 不好 bùhǎo zài 运输 yùnshū 途中 túzhōng 残损 cánsǔn jiào duō

    - do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.

  • - 现在 xiànzài 终于 zhōngyú 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Bây giờ, cuối cùng anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.

  • - 项目 xiàngmù zài 处于 chǔyú 审核 shěnhé zhōng

    - Dự án đang trong trạng thái kiểm tra.

  • - 战争 zhànzhēng 终于 zhōngyú zài 去年 qùnián 结束 jiéshù le

    - Chiến tranh cuối cùng đã kết thúc vào năm ngoái.

  • - 现在 xiànzài 处于 chǔyú 疲惫 píbèi 状态 zhuàngtài

    - Tôi bây giờ đang mệt mỏi.

  • - de 学习 xuéxí 本来 běnlái hěn hǎo 由于 yóuyú 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì 现在 xiànzài 退步 tuìbù le

    - Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.

  • - 他们 tāmen 四个 sìgè rén zài 辩论赛 biànlùnsài zhōng 配合默契 pèihémòqì 终于 zhōngyú 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.

  • - 由于 yóuyú 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì 金额 jīné 很大 hěndà 买主 mǎizhǔ zài 做出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 必须 bìxū 再三 zàisān 考虑 kǎolǜ

    - Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.

  • - 正在 zhèngzài zuò 一些 yīxiē 关于 guānyú 古代 gǔdài 丝绸之路 sīchóuzhīlù de 研究 yánjiū

    - Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.

  • - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 在于

Hình ảnh minh họa cho từ 在于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao