Đọc nhanh: 宫庭 (cung đình). Ý nghĩa là: Chỗ vua ở và làm việc triều chính. § Cũng như cung điện 宮殿. ◇Thất quốc Xuân Thu bình thoại 七國春秋平話: Cung đình hóa vi hoang thảo địa; Lục thị tam nhai kim dã doanh 宮庭化為荒草地; 六市三街今野營 (Quyển thượng) Cung đình hóa thành đất cỏ hoang; Sáu chợ ba đường lớn bây giờ cánh đồng cũng chiếm đóng cả. Phiếm chỉ phòng ốc. Tỉ dụ phạm vi. ◇Tuân Tử 荀子: Thị quân tử chi sở dĩ sính chí ý ư đàn vũ; cung đình dã 是君子之所以騁志意於壇宇; 宮庭也 (Nho hiệu 儒效)., cấm đình.
Ý nghĩa của 宫庭 khi là Danh từ
✪ Chỗ vua ở và làm việc triều chính. § Cũng như cung điện 宮殿. ◇Thất quốc Xuân Thu bình thoại 七國春秋平話: Cung đình hóa vi hoang thảo địa; Lục thị tam nhai kim dã doanh 宮庭化為荒草地; 六市三街今野營 (Quyển thượng) Cung đình hóa thành đất cỏ hoang; Sáu chợ ba đường lớn bây giờ cánh đồng cũng chiếm đóng cả. Phiếm chỉ phòng ốc. Tỉ dụ phạm vi. ◇Tuân Tử 荀子: Thị quân tử chi sở dĩ sính chí ý ư đàn vũ; cung đình dã 是君子之所以騁志意於壇宇; 宮庭也 (Nho hiệu 儒效).
✪ cấm đình
宫殿庭院
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫庭
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 和 美 的 家庭
- gia đình hoà thuận vui vẻ
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 宫颈癌
- ung thư cổ tử cung
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宫庭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宫庭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宫›
庭›