Đọc nhanh: 客满 (khách mãn). Ý nghĩa là: có nhà đầy đủ / bán hết / không còn chỗ trống. Ví dụ : - 城里旅馆大多客满,差点找不到落脚的地方。 Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.. - 旅馆都客满了 Khách sạn đã kín chỗ. - 大家的工作要精益求精,才能让顾客满意。 Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.
Ý nghĩa của 客满 khi là Động từ
✪ có nhà đầy đủ / bán hết / không còn chỗ trống
客满是在旅馆、饭店、影剧院等表示满员的用语。
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 旅馆 都 客满 了
- Khách sạn đã kín chỗ
- 大家 的 工作 要 精益求精 , 才能 让 顾客 满意
- Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.
- 宾客 满堂
- khách khứa đầy nhà
- 你 一定 能 让 那位 要 美杜莎 的 顾客 满意
- Tôi có một khách hàng yêu bạn là Medusa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客满
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 宾客 满堂
- khách khứa đầy nhà
- 旅馆 都 客满 了
- Khách sạn đã kín chỗ
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 大家 的 工作 要 精益求精 , 才能 让 顾客 满意
- Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.
- 客户 对 价格 有些 不满
- Khách hàng không hài lòng với giá cả.
- 因为 延误 , 乘客 们 很 不满
- Vì bị trì hoãn, các hành khách rất không hài lòng.
- 实施 措施 来 提高 客户 满意度
- Thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 公园 挤满 了 游客
- Công viên đầy khách du lịch.
- 我们 要 满足 客户 的 要求
- Chúng ta cần đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
- 客车 上 坐满 了 老太太
- Trên xe buýt đầy đủ người lớn tuổi.
- 客户 对 产品 非常 满意
- Khách hàng rất hài lòng với sản phẩm.
- 你 一定 能 让 那位 要 美杜莎 的 顾客 满意
- Tôi có một khách hàng yêu bạn là Medusa.
- 顾客 对 服务 感到 满意
- Khách hàng hài lòng với dịch vụ.
- 细致 的 服务 让 顾客 满意
- Dịch vụ chu đáo làm khách hàng hài lòng.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
- 我们 要 满足 客户 的 需求
- Chúng tôi cần đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
满›