Đọc nhanh: 安全装置 (an toàn trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị an toàn.
Ý nghĩa của 安全装置 khi là Danh từ
✪ Thiết bị an toàn
安全装置是机械设备上使用的一种本质安全化附件,其作用是杜绝在机械正常工作期间发生人身事故。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全装置
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 安置 移民
- sắp xếp dân di cư
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 安全系数
- hệ số an toàn
- 安全 着陆
- hạ cánh an toàn
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 晚安 , 全世界 !
- Chúc cả thế giới ngủ ngon!
- 他 在 安装 螺丝
- Anh ấy đang lắp ốc vít.
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安全装置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安全装置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
安›
置›
装›