Đọc nhanh: 耐看 (nại khán). Ý nghĩa là: có thể chịu được sự đánh giá cẩn thận, rất đáng để xem lại lần thứ hai, ưa nhìn; nhìn hoài không chán.
Ý nghĩa của 耐看 khi là Động từ
✪ có thể chịu được sự đánh giá cẩn thận
able to withstand careful appreciation
✪ rất đáng để xem lại lần thứ hai
well worth a second look
✪ ưa nhìn; nhìn hoài không chán
久看不厌, 有愈看愈顺眼之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐看
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 看 风色
- xem tình thế
- 看 火色
- xem độ lửa
- 她 看 得 不耐烦 了
- Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.
- 评委 们 等 得 有些 不耐烦 , 就 走出 来看 个 究竟
- Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.
- 在 我 看來 , 她 是 正確 的
- Theo tôi, cô ấy đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耐看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm看›
耐›