Đọc nhanh: 要好看 (yếu hảo khán). Ý nghĩa là: bắt làm trò hề.
Ý nghĩa của 要好看 khi là Câu thường
✪ bắt làm trò hề
(要好看儿) 使出丑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要好看
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 这件 衣服 好看 啊 !
- Cái áo này đẹp quá!
- 你 画 得 真 好看 啊
- Bạn vẽ thật đẹp.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 看 他 在 那 直咽 唾沫 , 好像 饿坏 了
- Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 我要 好好 看看 这份 合同
- Tôi phải xem kỹ hợp đồng này.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
- 眼看 就 热 了 , 换季 衣服 要 准备 好
- trời sắp nóng rồi, chuẩn bị quần áo theo mùa đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要好看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要好看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
看›
要›