好客 hàokè

Từ hán việt: 【hảo khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo khách). Ý nghĩa là: hiếu khách; mến khách; nhiệt tình đãi khách. Ví dụ : - 。 Người Việt Nam rất hiếu khách.. - 。 Người Mông Cổ rất hiếu khách.. - 。 Thôn dân trong núi rất hiếu khách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好客 khi là Tính từ

hiếu khách; mến khách; nhiệt tình đãi khách

指乐于接待客人,对客人热情

Ví dụ:
  • - 越南 yuènán 人民 rénmín hěn 好客 hàokè

    - Người Việt Nam rất hiếu khách.

  • - 蒙古 měnggǔ 人民 rénmín 十分 shífēn 好客 hàokè

    - Người Mông Cổ rất hiếu khách.

  • - 山里 shānlǐ de 村民 cūnmín hěn 好客 hàokè

    - Thôn dân trong núi rất hiếu khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好客

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 这家 zhèjiā 客栈 kèzhàn shì 好顿 hǎodùn

    - Nhà trọ này là một chỗ nghỉ tốt.

  • - zài 选举 xuǎnjǔ 前后 qiánhòu 政客 zhèngkè men 总要 zǒngyào 许愿 xǔyuàn 讨好 tǎohǎo 民众 mínzhòng

    - Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.

  • - 蒙古 měnggǔ 人民 rénmín 十分 shífēn 好客 hàokè

    - Người Mông Cổ rất hiếu khách.

  • - 以次充好 yǐcìchōnghǎo 坑蒙 kēngméng 顾客 gùkè

    - lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.

  • - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • - 他们 tāmen yòng 恭维 gōngwei lái 讨好 tǎohǎo 客户 kèhù

    - Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.

  • - 好歹 hǎodǎi xiān ràng 染上 rǎnshàng 毒瘾 dúyǐn zài 出来 chūlái 接客 jiēkè ba

    - Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?

  • - 微笑 wēixiào shì duì 顾客 gùkè 友好 yǒuhǎo de 表示 biǎoshì

    - Nụ cười là biểu hiện của sự thân thiện đối với khách hàng.

  • - 弓背 gōngbèi de ròu 非常 fēicháng 好吃 hǎochī 赢得 yíngde 大多数 dàduōshù 客户 kèhù de 青睐 qīnglài

    - Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách

  • - 单县 shànxiàn 人民 rénmín 热情好客 rèqínghàokè

    - Người dân huyện Thiện nhiệt tình và hiếu khách.

  • - 这个 zhègè xiǎo 饭馆 fànguǎn de 生意 shēngyì 好极了 hǎojíle lái 吃饭 chīfàn de 大多 dàduō shì 回头客 huítóukè

    - nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā duì 游客 yóukè hěn 友好 yǒuhǎo

    - Quốc gia này rất thân thiện với du khách.

  • - xīn 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì 非常 fēicháng hǎo

    - Phản hồi từ khách hàng mới rất tốt.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 顾客 gùkè 服务 fúwù hěn hǎo

    - Dịch vụ khách hàng của cửa hàng này rất tốt.

  • - shì 最好 zuìhǎo de 一位 yīwèi 顾客 gùkè

    - Anh ấy là khách hàng tốt nhất của tôi.

  • - 他们 tāmen 一家人 yījiārén hěn 好客 hàokè

    - Gia đình họ rất hiếu khách.

  • - 越南 yuènán 人民 rénmín hěn 好客 hàokè

    - Người Việt Nam rất hiếu khách.

  • - 山里 shānlǐ de 村民 cūnmín hěn 好客 hàokè

    - Thôn dân trong núi rất hiếu khách.

  • - 越南人 yuènánrén 历来 lìlái 热情好客 rèqínghàokè

    - Người Việt Nam xưa nay luôn hiếu khách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好客

Hình ảnh minh họa cho từ 好客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao