Đọc nhanh: 要好看儿 (yếu hảo khán nhi). Ý nghĩa là: bắt làm trò hề.
Ý nghĩa của 要好看儿 khi là Từ điển
✪ bắt làm trò hề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要好看儿
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 骨朵儿 真 好看
- Nụ hoa rất đẹp.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 到 了 那儿 , 你 要 好好 办事
- Đến đó, bạn phải làm việc cho tốt.
- 大家 要 好好儿 预习
- Mọi người phải chuẩn bị tốt đấy.
- 这 幅 画儿 真 好看
- Bức tranh này thật đẹp.
- 这 病 不要紧 , 吃 点儿 药 就 好
- bịnh này không sao đâu, uống chút thuốc là khỏi ngay
- 我要 好好 看看 这份 合同
- Tôi phải xem kỹ hợp đồng này.
- 好看 归 好看 , 但 有点儿 贵
- Đẹp thì đẹp nhưng mà hơi đắt.
- 这张 像 片儿 真 好看
- Bức ảnh này thật đẹp.
- 有话 好好儿 说 , 不要 噎人
- Có việc gì hãy nói đi, không nên chặn họng người ta.
- 要 带 的 东西 早点儿 收拾 好 , 不要 临时 张罗
- đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 这 事 要是 让 他 知道 了 , 还会 有 你 的 好儿
- việc này nếu để anh ấy biết được, sẽ có ích cho anh chăng?
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要好看儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要好看儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
好›
看›
要›