要好看儿 yào hǎokàn er

Từ hán việt: 【yếu hảo khán nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要好看儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu hảo khán nhi). Ý nghĩa là: bắt làm trò hề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要好看儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 要好看儿 khi là Từ điển

bắt làm trò hề

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要好看儿

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 这个 zhègè 样儿 yànger zhēn 好看 hǎokàn

    - Kiểu này thật đẹp.

  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - 骨朵儿 gǔduǒer zhēn 好看 hǎokàn

    - Nụ hoa rất đẹp.

  • - 前面 qiánmiàn zǒu de 那个 nàgè rén kàn 后脸儿 hòuliǎnér 好像 hǎoxiàng 张老师 zhānglǎoshī

    - người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!

  • - 爷爷 yéye 眼神儿 yǎnshénér 不好 bùhǎo shàng 下楼 xiàlóu dōu yào 摸索 mōsuo zhe zǒu

    - Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.

  • - dào le 那儿 nàér yào 好好 hǎohǎo 办事 bànshì

    - Đến đó, bạn phải làm việc cho tốt.

  • - 大家 dàjiā yào 好好儿 hǎohǎoér 预习 yùxí

    - Mọi người phải chuẩn bị tốt đấy.

  • - zhè 画儿 huàer zhēn 好看 hǎokàn

    - Bức tranh này thật đẹp.

  • - zhè bìng 不要紧 búyàojǐn chī 点儿 diǎner yào jiù hǎo

    - bịnh này không sao đâu, uống chút thuốc là khỏi ngay

  • - 我要 wǒyào 好好 hǎohǎo 看看 kànkàn 这份 zhèfèn 合同 hétóng

    - Tôi phải xem kỹ hợp đồng này.

  • - 好看 hǎokàn guī 好看 hǎokàn dàn 有点儿 yǒudiǎner guì

    - Đẹp thì đẹp nhưng mà hơi đắt.

  • - 这张 zhèzhāng xiàng 片儿 piāner zhēn 好看 hǎokàn

    - Bức ảnh này thật đẹp.

  • - 有话 yǒuhuà 好好儿 hǎohǎoér shuō 不要 búyào 噎人 yērén

    - Có việc gì hãy nói đi, không nên chặn họng người ta.

  • - yào dài de 东西 dōngxī 早点儿 zǎodiǎner 收拾 shōushí hǎo 不要 búyào 临时 línshí 张罗 zhāngluo

    - đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.

  • - 别看 biékàn 眼睛 yǎnjing 不好 bùhǎo 干活儿 gànhuóer 可真 kězhēn 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.

  • - 不要 búyào 因为 yīnwèi 好看 hǎokàn ér 盲目 mángmù 选购 xuǎngòu 太阳镜 tàiyangjìng

    - Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.

  • - zhè shì 要是 yàoshì ràng 知道 zhīdào le 还会 háihuì yǒu de 好儿 hǎoér

    - việc này nếu để anh ấy biết được, sẽ có ích cho anh chăng?

  • - 本来 běnlái 说好 shuōhǎo 合作 hézuò 他俩 tāliǎ què 各怀鬼胎 gèhuáiguǐtāi 看样子 kànyàngzi zhè 协商 xiéshāng yào 破局 pòjú le

    - Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng 上点 shàngdiǎn 花儿 huāér 省得 shěngde 光溜溜 guāngliūliū de 好看 hǎokàn

    - trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要好看儿

Hình ảnh minh họa cho từ 要好看儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要好看儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao