Đọc nhanh: 磕碜 (khái sầm). Ý nghĩa là: khó coi; xấu xí; mất mặt; xấu hổ (việc) xấu xa; không tốt; lên mặt vũ nhục; hạ thấp chẹn họng; chặn lời.
Ý nghĩa của 磕碜 khi là Tính từ
✪ khó coi; xấu xí; mất mặt; xấu hổ (việc) xấu xa; không tốt; lên mặt vũ nhục; hạ thấp chẹn họng; chặn lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕碜
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 叫 人 寒碜 了 一顿
- bị cười cho một trận.
- 闲磕牙
- chuyện phiếm.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 他 的 头 恨 恨 地 磕 在 地上
- Đầu của anh ấy đập mạnh xuống đất.
- 在 再 装 烟丝 之前 , 他 磕出 了 烟斗 里 的 烟灰
- Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 你 把 瓶子 往 桌子 上 磕 一 磕
- Bạn gõ nhẹ cái chai lên bàn.
- 菜 没有 洗 干净 , 有点儿 牙碜
- rau rửa không sạch, hơi nhám.
- 这 米饭 里 有点 碜
- Cơm này có hơi sạn.
- 磕掉 鞋底 的 泥
- đập sút miếng bùn trên gót giày.
- 我 的 牙 磕 掉 了 一颗
- Răng của tôi bị sứt mất một cái.
- 磕 烟袋锅子
- gõ tẩu hút thuốc lá sợi.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 脸上 磕破 了 块 皮
- Trên mặt bị sứt mất một miếng da.
- 这件 事 我 做 错 了 , 真 寒碜
- việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磕碜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磕碜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碜›
磕›