磕碜 kē chěn

Từ hán việt: 【khái sầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "磕碜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái sầm). Ý nghĩa là: khó coi; xấu xí; mất mặt; xấu hổ (việc) xấu xa; không tốt; lên mặt vũ nhục; hạ thấp chẹn họng; chặn lời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 磕碜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 磕碜 khi là Tính từ

khó coi; xấu xí; mất mặt; xấu hổ (việc) xấu xa; không tốt; lên mặt vũ nhục; hạ thấp chẹn họng; chặn lời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕碜

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - 说话 shuōhuà 磕巴 kēbā

    - nói cà lăm.

  • - jiào rén 寒碜 hánchěn le 一顿 yīdùn

    - bị cười cho một trận.

  • - 闲磕牙 xiánkēyá

    - chuyện phiếm.

  • - 全班同学 quánbāntóngxué jiù 不及格 bùjígé zhēn 寒碜 hánchěn

    - Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!

  • - huā 瓶口 píngkǒu shàng yǒu 磕碰 kēpèng ér

    - trên miệng lọ hoa có một vết xướt.

  • - de tóu hèn hèn zài 地上 dìshàng

    - Đầu của anh ấy đập mạnh xuống đất.

  • - zài zài zhuāng 烟丝 yānsī 之前 zhīqián 磕出 kēchū le 烟斗 yāndǒu de 烟灰 yānhuī

    - Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.

  • - dōu zhù zài 一条街 yītiáojiē shàng 成天 chéngtiān 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de 低头不见抬头见 dītóubújiàntáitóujiàn

    - cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài

  • - 瓶子 píngzi wǎng 桌子 zhuōzi shàng

    - Bạn gõ nhẹ cái chai lên bàn.

  • - cài 没有 méiyǒu 干净 gānjìng 有点儿 yǒudiǎner 牙碜 yáchěn

    - rau rửa không sạch, hơi nhám.

  • - zhè 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn chěn

    - Cơm này có hơi sạn.

  • - 磕掉 kēdiào 鞋底 xiédǐ de

    - đập sút miếng bùn trên gót giày.

  • - de diào le 一颗 yīkē

    - Răng của tôi bị sứt mất một cái.

  • - 烟袋锅子 yāndàiguōzi

    - gõ tẩu hút thuốc lá sợi.

  • - zài 房间 fángjiān 磕磕绊绊 kēkebànbàn 摸索 mōsuo 电灯 diàndēng de 开关 kāiguān

    - Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.

  • - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • - 脸上 liǎnshàng 磕破 kēpò le kuài

    - Trên mặt bị sứt mất một miếng da.

  • - 这件 zhèjiàn shì zuò cuò le zhēn 寒碜 hánchěn

    - việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 磕碜

Hình ảnh minh họa cho từ 磕碜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磕碜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Chěn
    • Âm hán việt: Sầm
    • Nét bút:一ノ丨フ一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRIKH (一口戈大竹)
    • Bảng mã:U+789C
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khái
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRGIT (一口土戈廿)
    • Bảng mã:U+78D5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình