Đọc nhanh: 奇谈怪论 (kì đàm quái luận). Ý nghĩa là: Lời lẽ quái gở. Ví dụ : - 有些报刊杂志, 为了赚钱, 净登一些奇谈怪论, 毫无科学性。 Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
Ý nghĩa của 奇谈怪论 khi là Thành ngữ
✪ Lời lẽ quái gở
示例
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇谈怪论
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 海外奇谈
- những chuyện kỳ lạ ở hải ngoại.
- 奇形怪状
- hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.
- 希奇古怪
- hiếm lạ kỳ quái
- 弟弟 常问 奇奇怪怪 的 问题
- Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.
- 他 喜欢 穿 奇奇怪怪 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 一个 奇怪 的 梦
- Một giấc mơ kỳ lạ.
- 昨晚 我 做 个 奇怪 的 梦
- Hôm qua tôi mơ giấc mơ kì lạ.
- 这个 玩意儿 看起来 很 奇怪
- Món đồ này trông rất kỳ lạ.
- 岩石 形状 千奇百怪
- Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.
- 她 忌 谈论 私人 问题
- Cô ấy tránh nói về vấn đề cá nhân.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 我 的 屁屁 上 有些 奇怪 的 斑点
- Tôi có một số tàn nhang kỳ lạ trên mông của tôi.
- 这个 石头 的 状 很 奇怪
- Hình dạng của viên đá này rất lạ.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 海里 有 不少 奇怪 的 动植物
- dưới biển có nhiều động thực vật kỳ lạ.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奇谈怪论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇谈怪论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
怪›
论›
谈›
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
nói chuyện trên trời dưới biển; nói chuyện viển vông
nhảm nhí; chẳng đâu vào đâu; vu vơ; xằng bậy; vô căn cứ
chuyện vô căn cứ; chuyện vu vơ