Đọc nhanh: 奇形怪状 (kì hình quái trạng). Ý nghĩa là: hình thù kỳ quái; hình thù quái dị; kỳ tượng. Ví dụ : - 在石灰岩洞里,到处是奇形怪状的钟乳石。 trong hang động đá vôi, khắp nơi là những hình thù kỳ quái.
Ý nghĩa của 奇形怪状 khi là Thành ngữ
✪ hình thù kỳ quái; hình thù quái dị; kỳ tượng
不正常的,奇奇怪怪的形状
- 在 石灰岩 洞里 , 到处 是 奇形怪状 的 钟乳石
- trong hang động đá vôi, khắp nơi là những hình thù kỳ quái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇形怪状
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 奇形怪状
- hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.
- 希奇古怪
- hiếm lạ kỳ quái
- 弟弟 常问 奇奇怪怪 的 问题
- Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 菠萝 的 形状 是 圆柱形 的
- Hình dạng của quả dứa là hình trụ.
- 一个 奇怪 的 梦
- Một giấc mơ kỳ lạ.
- 昨晚 我 做 个 奇怪 的 梦
- Hôm qua tôi mơ giấc mơ kì lạ.
- 这个 玩意儿 看起来 很 奇怪
- Món đồ này trông rất kỳ lạ.
- 岩石 形状 千奇百怪
- Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.
- 我 的 屁屁 上 有些 奇怪 的 斑点
- Tôi có một số tàn nhang kỳ lạ trên mông của tôi.
- 这个 石头 的 状 很 奇怪
- Hình dạng của viên đá này rất lạ.
- 那 枝丫 形状 奇特
- Cành cây đó có hình dáng kỳ lạ.
- 在 石灰岩 洞里 , 到处 是 奇形怪状 的 钟乳石
- trong hang động đá vôi, khắp nơi là những hình thù kỳ quái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奇形怪状
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇形怪状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
形›
怪›
状›