Đọc nhanh: 大多数 (đại đa số). Ý nghĩa là: đại đa số; đa số; phần lớn; số đông. Ví dụ : - 大多数人赞成这个方案。 phần lớn tán thành phương án này.. - 大多数仍把汉语叫Chinese,但实际上则指的"普通话" Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông". - 大多数青少年都有反抗意识。 đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.
Ý nghĩa của 大多数 khi là Danh từ
✪ đại đa số; đa số; phần lớn; số đông
超过半数很多的数量
- 大多数 人 赞成 这个 方案
- phần lớn tán thành phương án này.
- 大多数 仍 把 汉语 叫 Chinese , 但 实际上 则 指 的 普通话
- Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"
- 大多数 青少年 都 有 反抗 意识
- đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.
- 大多数 工作 场所 现在 都 已 禁止 吸烟
- hút thuốc hiện bị cấm ở hầu hết các nơi làm việc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大多数
✪ 大多数 + Danh từ
- 这种 态度 对 大多数 商人 都 很 陌生
- thái độ này xa lạ với hầu hết những người làm kinh doanh.
- 大多数 公司 如今 只图 快速 获利
- hầu hết các công ty ngày nay chỉ muốn kiếm lợi nhuận nhanh chóng.
✪ Động từ + 大多数
- 这个 方案 获得 大多数 人 的 支持
- phương án này được sự ủng hộ của đa số người dân.
- 投票 之后 我们 发现 支持 周末 去 爬山 的 同学 占 大多数
- sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.
✪ 大多数 + Động từ
- 我们 班 同学 大多数 是 河内 人
- hầu hết các bạn cùng lớp của chúng tôi đều đến từ Hà Nội.
- 同学们 到 多数 都 喜欢 吃 西餐
- đa số học sinh thích ăn đồ ăn phương Tây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大多数
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
- 绝大多数
- tuyệt đại đa số
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 大多数 蜗牛 背上 有壳
- Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.
- 大多数 人 赞成 这个 方案
- phần lớn tán thành phương án này.
- 这个 方案 获得 大多数 人 的 支持
- phương án này được sự ủng hộ của đa số người dân.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 绝大多数 外国人 在 结婚 前 是 不 拍 婚纱照 的
- Hầu hết người nước ngoài không chụp ảnh cưới trước hôn nhân
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 我 想 大多数 商人 都 是 奸诈 的
- Tôi nghĩ hầu hết các doanh nhân đều gian xảo.
- 我们 班 的 同学 大多数 都 是 汉族人
- Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi là người Hán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大多数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大多数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
大›
数›