Đọc nhanh: 坦白者 (thản bạch giả). Ý nghĩa là: Người khai báo thành khẩn.
Ý nghĩa của 坦白者 khi là Danh từ
✪ Người khai báo thành khẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦白者
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 襟怀坦白
- Bụng dạ ngay thẳng.
- 心地 坦白
- lòng dạ thực thà
- 襟怀坦白
- bụng dạ cởi mở.
- 请 你 坦白说
- Hãy nói chuyện thẳng thắn nhé.
- 你 应该 要 坦白
- Bạn nên thật thà.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 坦白说 , 我 并 不怪 你
- Thẳng thắn nói, mẹ cũng đâu có trách con.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 我 欣赏 他 坦白 的 性格
- Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.
- 坦白从宽 , 抗拒从严
- Thật thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
- 我 决定 坦白 我 的 感受
- Tôi quyết định nói ra cảm nhận của mình.
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坦白者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坦白者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坦›
白›
者›