坦白者 tǎnbái zhě

Từ hán việt: 【thản bạch giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坦白者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thản bạch giả). Ý nghĩa là: Người khai báo thành khẩn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坦白者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坦白者 khi là Danh từ

Người khai báo thành khẩn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦白者

  • - 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn 可是 kěshì 黑白 hēibái 通杀 tōngshā

    - Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.

  • - 襟怀坦白 jīnhuáitǎnbái

    - Bụng dạ ngay thẳng.

  • - 心地 xīndì 坦白 tǎnbái

    - lòng dạ thực thà

  • - 襟怀坦白 jīnhuáitǎnbái

    - bụng dạ cởi mở.

  • - qǐng 坦白说 tǎnbáishuō

    - Hãy nói chuyện thẳng thắn nhé.

  • - 应该 yīnggāi yào 坦白 tǎnbái

    - Bạn nên thật thà.

  • - 供认 gòngrèn 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng àn hòu yòu 坦白 tǎnbái le 其他 qítā 罪行 zuìxíng

    - Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.

  • - 坦白说 tǎnbáishuō bìng 不怪 bùguài

    - Thẳng thắn nói, mẹ cũng đâu có trách con.

  • - 不怕 bùpà 坦白交代 tǎnbáijiāodài de 过错 guòcuò

    - Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.

  • - 坦白 tǎnbái 承认 chéngrèn 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.

  • - yào 坦白 tǎnbái 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.

  • - 白内障 báinèizhàng 患者 huànzhě yǒu de 可以 kěyǐ 经过 jīngguò 手术 shǒushù 复明 fùmíng

    - người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.

  • - 胸怀坦白 xiōnghuáitǎnbái ràng rén 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.

  • - 洞见 dòngjiàn 肺腑 fèifǔ ( 形容 xíngróng 诚恳 chéngkěn 坦白 tǎnbái )

    - nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 坦白 tǎnbái le 所犯 suǒfàn de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.

  • - 欣赏 xīnshǎng 坦白 tǎnbái de 性格 xìnggé

    - Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.

  • - 坦白从宽 tǎnbáicóngkuān 抗拒从严 kàngjùcóngyán

    - Thật thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.

  • - 决定 juédìng 坦白交代 tǎnbáijiāodài 一切 yīqiè

    - Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.

  • - 决定 juédìng 坦白 tǎnbái de 感受 gǎnshòu

    - Tôi quyết định nói ra cảm nhận của mình.

  • - 坦白交代 tǎnbáijiāodài le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坦白者

Hình ảnh minh họa cho từ 坦白者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坦白者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thản
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAM (土日一)
    • Bảng mã:U+5766
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao