地形 dìxíng

Từ hán việt: 【địa hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地形" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa hình). Ý nghĩa là: địa mạo (địa lý học), địa hình; địa thế. Ví dụ : - 。 thăm dò địa hình.. - 西西。 Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.. - 。 Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地形 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 地形 khi là Danh từ

địa mạo (địa lý học)

地理学上指地貌

Ví dụ:
  • - 勘测 kāncè 地形 dìxíng

    - thăm dò địa hình.

  • - 中国 zhōngguó de 地形 dìxíng shì 西高东 xīgāodōng xiàng 楼梯 lóutī 一样 yīyàng 一层 yīcéng 一层 yīcéng 由西向东 yóuxīxiàngdōng 逐级 zhújí 下降 xiàjiàng

    - Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.

  • - àn 地形 dìxíng 配备 pèibèi 火力 huǒlì

    - Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.

  • - 观察 guānchá 地形 dìxíng

    - quan sát địa hình

  • - 窥察 kuīchá 地形 dìxíng

    - thám thính địa hình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

địa hình; địa thế

测绘学上地貌和地物的总称

So sánh, Phân biệt 地形 với từ khác

地势 vs 地形

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地形

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - àn 地形 dìxíng 配备 pèibèi 火力 huǒlì

    - Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.

  • - 勘察 kānchá 地形 dìxíng

    - thăm dò địa hình.

  • - 探察 tànchá 地形 dìxíng

    - xem xét địa hình

  • - 观察 guānchá 地形 dìxíng

    - quan sát địa hình

  • - 窥察 kuīchá 地形 dìxíng

    - thám thính địa hình.

  • - 地形 dìxíng 凹陷 āoxiàn

    - địa hình trũng.

  • - 利用 lìyòng 地形 dìxíng 地物 dìwù zuò 掩护 yǎnhù

    - lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.

  • - 地形 dìxíng 有利于 yǒulìyú ér 不利于 bùlìyú

    - địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch

  • - 断层 duàncéng 地形 dìxíng shàng de 显著 xiǎnzhù 变化 biànhuà 断层 duàncéng 深谷 shēngǔ

    - Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.

  • - 踏看 tàkàn 地形 dìxíng

    - khảo sát địa hình

  • - 形胜 xíngshèng 之地 zhīdì

    - vùng đất có địa thế thuận lợi.

  • - 灰壤 huīrǎng 灰化土 huīhuàtǔ 一种 yīzhǒng 淋洗 línxǐ de 土壤 tǔrǎng 主要 zhǔyào 形成 xíngchéng 阴凉 yīnliáng ér 湿润 shīrùn de 地带 dìdài

    - 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.

  • - 地形 dìxíng hěn 复杂 fùzá

    - Địa hình rất phức tạp.

  • - 许多 xǔduō 盆地 péndì dōu 是因为 shìyīnwèi 地壳 dìqiào 陷落 xiànluò ér 形成 xíngchéng de

    - khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.

  • - 方形 fāngxíng huò 方形 fāngxíng 地区 dìqū 大致 dàzhì chéng 正方形 zhèngfāngxíng huò 正方体 zhèngfāngtǐ de 地区 dìqū 空间 kōngjiān huò 物体 wùtǐ

    - Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.

  • - 勘测 kāncè 地形 dìxíng

    - thăm dò địa hình.

  • - 地形 dìxíng 概貌 gàimào

    - tình hình khái quát về địa hình.

  • - 九天九地 jiǔtiānjiǔdì ( 一个 yígè zài 天上 tiānshàng 一个 yígè zài 地下 dìxià 形容 xíngróng 差别 chābié 极大 jídà )

    - trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地形

Hình ảnh minh họa cho từ 地形

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao