Đọc nhanh: 地势 (địa thế). Ý nghĩa là: địa thế; hình thế; địa hình. Ví dụ : - 这栋房子地势较高。 Căn nhà này có địa thế cao.. - 这块地的地势平坦。 Mảnh đất này địa thế bằng phẳng.. - 这座山的地势险峻。 Ngọn núi này có địa thế hiểm trở.
Ý nghĩa của 地势 khi là Danh từ
✪ địa thế; hình thế; địa hình
地面高低起伏的形势
- 这栋 房子 地势 较 高
- Căn nhà này có địa thế cao.
- 这块 地 的 地势 平坦
- Mảnh đất này địa thế bằng phẳng.
- 这座 山 的 地势 险峻
- Ngọn núi này có địa thế hiểm trở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 地势 với từ khác
✪ 地势 vs 地形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地势
- 这里 地势 坦平
- Địa hình ở đây bằng phẳng.
- 这块 地 的 地势 平坦
- Mảnh đất này địa thế bằng phẳng.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 地势 凶险
- địa thế nguy hiểm
- 地势 险要
- địa thế hiểm yếu
- 地势 低洼
- địa thế trũng
- 地势 高峻
- địa thế vừa cao vừa dốc.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 这里 地势 险要 , 充满 危险
- Địa thế ở đây hiểm yếu, đầy ắp nguy hiểm.
- 这座 山 地势 卑
- Địa thế của ngọn núi này thấp.
- 而 脆弱 则 是 源于 弱势 地位
- Dễ bị tổn thương là từ một vị thế yếu kém.
- 这里 地势 低洼 , 沥水 常淹 庄稼
- nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.
- 这 一时期 地主 的 势力 削弱 了
- Trong giai đoạn này, thế lực của các địa chủ đã suy yếu đi.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 这座 山 的 地势 险峻
- Ngọn núi này có địa thế hiểm trở.
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
- 这个 地区 的 气候 势 很 特殊
- Tình thế khí hậu ở khu vực này rất đặc biệt.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 地方 势力 日渐 坐 大
- Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
地›