Đọc nhanh: 地形图 (địa hình đồ). Ý nghĩa là: bản đồ địa hình.
Ý nghĩa của 地形图 khi là Danh từ
✪ bản đồ địa hình
表示地面上的地貌、水系、植被、工程建筑、居民点等的地图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地形图
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 航海 地图
- bản đồ đi biển
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 这些 插图 生动 形象
- Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 一张 地图 很 详细
- Một bản đồ rất chi tiết.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 勘察 地形
- thăm dò địa hình.
- 探察 地形
- xem xét địa hình
- 观察 地形
- quan sát địa hình
- 窥察 地形
- thám thính địa hình.
- 军用 地图
- bản đồ quân sự.
- 立体 图形
- đồ hình lập thể.
- 张挂 地图
- treo bản đồ lên
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地形图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地形图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
地›
形›