Đọc nhanh: 字形 (tự hình). Ý nghĩa là: hình dạng chữ; kiểu chữ. Ví dụ : - 标准字形 kiểu chữ tiêu chuẩn. - 字形规范 quy tắc của chữ viết.
Ý nghĩa của 字形 khi là Danh từ
✪ hình dạng chữ; kiểu chữ
字的形体
- 标准 字形
- kiểu chữ tiêu chuẩn
- 字形 规范
- quy tắc của chữ viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字形
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 标准 字形
- kiểu chữ tiêu chuẩn
- 字形 规范
- quy tắc của chữ viết.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 文字 的 形体
- hình dạng và cấu tạo của chữ viết
- 虍 字形 简洁 而 美观
- Hình dạng chữ "Hổ" đơn giản và đẹp.
- 这篇 小说 形象 生动 , 文字 洗练
- quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 激动 的 心情 , 使 我 找不出 适当 的 字眼 来 形容
- trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.
- 这些 都 是 形象 字
- Những từ này đều là chữ hình thanh.
- 这些 坟墓 通常 是 金字塔 的 形状
- Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.
- 含 阝 的 字 多 与 山地 、 地形 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 字形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
形›