地貌 dìmào

Từ hán việt: 【địa mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地貌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa mạo). Ý nghĩa là: địa mạo; hình dạng bề mặt trái đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地貌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地貌 khi là Danh từ

địa mạo; hình dạng bề mặt trái đất

地球表面的形态

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地貌

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 磕磕巴巴 kēkēbābā 解释 jiěshì

    - Anh ấy lắp bắp giải thích.

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 农村面貌 nóngcūnmiànmào yǒu le 翻天覆地 fāntiānfùdì de 变化 biànhuà

    - bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.

  • - 地形 dìxíng 概貌 gàimào

    - tình hình khái quát về địa hình.

  • - 礼貌 lǐmào 地请 dìqǐng 大家 dàjiā 入座 rùzuò

    - Cô ấy lịch sự mời mọi người vào chỗ ngồi.

  • - 礼貌 lǐmào 提出 tíchū le 建议 jiànyì

    - Anh ấy đề xuất ý kiến một cách lịch sự.

  • - 礼貌 lǐmào 谢绝 xièjué le 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.

  • - 这个 zhègè 小孩 xiǎohái tài méi 礼貌 lǐmào chī wán 羊腿 yángtuǐ jiù yáng 骨头 gǔtóu wǎng 地上 dìshàng rēng

    - đứa trẻ này thật thô lỗ, sau khi ăn chân cừu liền ném xương xuống đất.

  • - 虽然 suīrán 表面 biǎomiàn shàng hěn yǒu 礼貌 lǐmào 地同 dìtóng 同事 tóngshì 打招呼 dǎzhāohu dàn 心里 xīnli què 充满 chōngmǎn le 妒忌 dùjì

    - mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 着力 zhuólì 描绘 miáohuì le 农村 nóngcūn de 新面貌 xīnmiànmào

    - bộ tiểu thuyết này cố gắng miêu tả bộ mặt mới của nông thôn.

  • - 礼貌 lǐmào 拒绝 jùjué de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy lịch sự từ chối lời mời của tôi

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地貌

Hình ảnh minh họa cho từ 地貌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao