Đọc nhanh: 在所不惜 (tại sở bất tích). Ý nghĩa là: đừng ngại; không tiếc. Ví dụ : - 为了国家的利益,即使肝脑涂地我也在所不惜 Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.. - 只要能成功,任何代价在所不惜。 Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
Ý nghĩa của 在所不惜 khi là Thành ngữ
✪ đừng ngại; không tiếc
决不吝惜(多用在付出大的代价)
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在所不惜
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 矛盾 的 斗争 无所不在
- sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 那 不是 我 的 所在
- Đó không phải là chỗ của tôi.
- 他 找 不到 问题所在
- Anh ấy không tìm được chỗ có vấn đề.
- 请 不要 在 公共场所 吐痰
- Xin đừng nhổ đờm ở nơi công cộng.
- 他 在 忙 事情 , 所以 接 不了 电话
- Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
- 因为 我 觉得 现在 我 无所不能
- Bởi vì tôi cảm thấy bây giờ tôi có thể làm bất cứ điều gì.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 大家 不 了解 他 这句 话 的 命意 所在
- mọi người không hiểu được hàm ý câu nói của anh ta.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 他们 在 不同 的 处所 工作
- Họ làm việc ở những nơi khác nhau.
- 因为 快到 暑假 了 , 所以 同学们 都 心不在焉
- Vì kỳ nghỉ hè sắp đến nên học sinh ai cũng lơ đãng.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
- 所有 猫咪 都 喜欢 在 地上 翻滚 , 我 的 猫 也 不 例外
- Tất cả các con mèo đều thích lăn lộn trên mặt đất, và con mèo của tôi cũng vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在所不惜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在所不惜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
在›
惜›
所›