Đọc nhanh: 不惜血本 (bất tích huyết bổn). Ý nghĩa là: cống hiến tất cả năng lượng của một người, không tốn công sức.
✪ cống hiến tất cả năng lượng của một người
to devote all one's energies
✪ không tốn công sức
to spare no effort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不惜血本
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 不惜工本
- không tiếc chi phí
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 干活 不惜 力
- làm việc không tiếc công sức.
- 不惜工本
- không tiếc công tiếc vốn
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 原因 不明 的 贫血症
- bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不惜血本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不惜血本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
惜›
本›
血›