在所不辞 zài suǒ bùcí

Từ hán việt: 【tại sở bất từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "在所不辞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tại sở bất từ). Ý nghĩa là: không ngần ngại, không từ chối (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 在所不辞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 在所不辞 khi là Thành ngữ

không ngần ngại

not to hesitate to

không từ chối (thành ngữ)

not to refuse to (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在所不辞

  • - 现在 xiànzài 不了 bùliǎo zhí

    - Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.

  • - 倾家荡产 qīngjiādàngchǎn 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc

  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - 保不住 bǎobúzhù 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 辞职 cízhí

    - Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 朋友 péngyou 现在 xiànzài de bìng shì bèi rén 所害 suǒhài

    - Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!

  • - 矛盾 máodùn de 斗争 dòuzhēng 无所不在 wúsuǒbùzài

    - sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.

  • - 为了 wèile 人民 rénmín de 利益 lìyì 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ 在所不辞 zàisuǒbùcí

    - vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.

  • - 不是 búshì de 所在 suǒzài

    - Đó không phải là chỗ của tôi.

  • - zhǎo 不到 búdào 问题所在 wèntísuǒzài

    - Anh ấy không tìm được chỗ có vấn đề.

  • - qǐng 不要 búyào zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 吐痰 tǔtán

    - Xin đừng nhổ đờm ở nơi công cộng.

  • - zài máng 事情 shìqing 所以 suǒyǐ jiē 不了 bùliǎo 电话 diànhuà

    - Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.

  • - 只要 zhǐyào néng 成功 chénggōng 任何 rènhé 代价 dàijià 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.

  • - 因为 yīnwèi 觉得 juéde 现在 xiànzài 无所不能 wúsuǒbùnéng

    - Bởi vì tôi cảm thấy bây giờ tôi có thể làm bất cứ điều gì.

  • - 为了 wèile 国家 guójiā de 利益 lìyì 即使 jíshǐ 肝脑涂地 gānnǎotúdì 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.

  • - 大家 dàjiā 了解 liǎojiě 这句 zhèjù huà de 命意 mìngyì 所在 suǒzài

    - mọi người không hiểu được hàm ý câu nói của anh ta.

  • - 哲瑞米 zhéruìmǐ shì 初出茅庐 chūchūmáolú 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen bìng 指望 zhǐwàng zài 这次 zhècì 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.

  • - 他们 tāmen zài 不同 bùtóng de 处所 chùsuǒ 工作 gōngzuò

    - Họ làm việc ở những nơi khác nhau.

  • - 因为 yīnwèi 快到 kuàidào 暑假 shǔjià le 所以 suǒyǐ 同学们 tóngxuémen dōu 心不在焉 xīnbùzàiyān

    - Vì kỳ nghỉ hè sắp đến nên học sinh ai cũng lơ đãng.

  • - 过境 guòjìng 人员 rényuán 未经 wèijīng 海关 hǎiguān 批准 pīzhǔn 不得 bùdé jiāng suǒ dài 物品 wùpǐn 留在 liúzài 境内 jìngnèi

    - Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 在所不辞

Hình ảnh minh họa cho từ 在所不辞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在所不辞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+7 nét), tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HRYTJ (竹口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao