Đọc nhanh: 不惜 (bất tích). Ý nghĩa là: không tiếc; không tiếc rẻ; không quản; không ngại; không sợ thiệt thòi. Ví dụ : - 不惜工本 không tiếc công tiếc vốn. - 不惜牺牲一切 không ngại hy sinh tất cả. - 不惜疲劳 không quản mệt nhọc
Ý nghĩa của 不惜 khi là Động từ
✪ không tiếc; không tiếc rẻ; không quản; không ngại; không sợ thiệt thòi
不顾惜;舍得
- 不惜工本
- không tiếc công tiếc vốn
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不惜
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 不惜工本
- không tiếc chi phí
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 干活 不惜 力
- làm việc không tiếc công sức.
- 不惜工本
- không tiếc công tiếc vốn
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 这 道菜 味道 不错 , 可惜 份量 少
- Món này ngon tiếc là khẩu phần ít.
- 这件 连衣裙 真不错 。 只 可惜 太贵 了
- Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不惜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不惜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
惜›