Đọc nhanh: 不惜一战 (bất tích nhất chiến). Ý nghĩa là: sẵn sàng chiến đấu.
Ý nghĩa của 不惜一战 khi là Thành ngữ
✪ sẵn sàng chiến đấu
to be ready to go to war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不惜一战
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 这 不是 一笔 小钱 , 你 要 好好 珍惜
- Chỗ tiền này không hề nhỏ, cậu phải biết trân trọng nó nhé.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不惜一战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不惜一战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
惜›
战›