Đọc nhanh: 专属 (chuyên thuộc). Ý nghĩa là: cá nhân, riêng, độc quyền. Ví dụ : - 你专属的冬日仙境 Xứ sở thần tiên mùa đông của riêng bạn.. - 我们不希望叛徒看到我们的专属信息 Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
✪ cá nhân
personal
- 你 专属 的 冬日 仙境
- Xứ sở thần tiên mùa đông của riêng bạn.
✪ riêng
private
✪ độc quyền
proprietary
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
✪ thuộc về hoặc dành riêng cho
to belong or be dedicated exclusively to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专属
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 你 专属 的 冬日 仙境
- Xứ sở thần tiên mùa đông của riêng bạn.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 商品 都 有 专属 码号
- Sản phẩm đều có mã số riêng.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 这个 专利 属于 他 个人 的
- Bản quyền này thuộc về cá nhân anh ấy.
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
- 她 选择 了 一个 有趣 的 专业
- Cô ấy đã chọn một ngành học thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
属›