Đọc nhanh: 哪儿 (na nhi). Ý nghĩa là: đâu; chỗ nào, bất kỳ đâu, đâu có (cách trả lời khiêm tốn khi được người khác khen ngợi). Ví dụ : - 那部电影是在哪儿拍的? Bộ phim đó được quay ở đâu vậy?. - 你知道哪儿卖中文书吗? Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?. - 今年你打算去哪儿旅行? Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
Ý nghĩa của 哪儿 khi là Đại từ
✪ đâu; chỗ nào
哪里
- 那 部 电影 是 在 哪儿 拍 的 ?
- Bộ phim đó được quay ở đâu vậy?
- 你 知道 哪儿 卖中 文书 吗 ?
- Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bất kỳ đâu
指任何地方
- 我 哪儿 也 见 不到 它
- Tôi không thấy nó ở bất cứ đâu.
- 哪儿 都 没有 他 的 影子
- Không thấy bóng dáng của anh ta ở bất kỳ đâu.
- 只要 有车 , 哪儿 都 能 去 ?
- Chỉ cần có xe, đâu cũng có thể đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đâu có (cách trả lời khiêm tốn khi được người khác khen ngợi)
用来谦虚地回答别人对自己的称赞。
- 哪儿 啊 , 我 的 汉语 一般
- Đâu có, tiếng trung của tớ bình thường.
- 哪儿 啊 , 我 还 差得远 呢 ?
- Đâu có, tớ còn kém lắm.
- 哪儿 , 我 也 有 缺点 的
- Đâu có, tôi cũng có khuyết điểm mà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 哪儿 khi là Phó từ
✪ sao; nào; đâu; sao mà (thể hiện sự phủ định)
表达否定的反问句
- 我 哪儿 知道 他 不吃 鸡肉
- Tôi đâu biết anh ta không ăn thịt gà?
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 哪儿
✪ 哪儿... ..., 就 + Động từ + 哪儿... ....
đâu..., thì... đó
- 哪儿 有 好吃 的 就 去 哪儿
- Đâu có đồ ăn ngon thì đi tới đó.
- 哪儿 安静 就 去 哪儿
- Chỗ nào yên tĩnh thì đi chỗ đó.
✪ Tính từ + (不) + 到哪儿去
đến mức nào kia chứ
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 去 那儿 也 便宜 不到 哪儿 去
- Tới đó cũng chả rẻ hơn được bao nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪儿
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 王奶奶 , 你 去 哪儿 啊 ?
- Bà Vương, bà đi đâu thế?
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 你 要 去 哪儿 嗄 ?
- Bạn muốn đi đâu hả?
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 你 伤到 哪儿 了 ?
- Bạn bị thương ở đâu?
- 今儿个 你 去 哪儿 了 ?
- Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?
- 护发素 在 哪儿
- Dầu xả ở đâu rồi?
- 哪儿 安静 就 去 哪儿
- Chỗ nào yên tĩnh thì đi chỗ đó.
- 这是 哪种 花儿
- Đây là loại đậu mùa gì?
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 请问 , 洗手间 在 哪儿 ?
- Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
- 我 哪儿 有 时间 去 建 什么 圆顶
- Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 你 把 钱 藏 在 哪儿 了 ?
- Bạn giấu tiền ở đâu?
- 你 把 我 的 芡 光笔 放在 哪儿 ?
- Bút dạ quang của tôi bạn để ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哪儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
哪›