哪儿 nǎr

Từ hán việt: 【na nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哪儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na nhi). Ý nghĩa là: đâu; chỗ nào, bất kỳ đâu, đâu có (cách trả lời khiêm tốn khi được người khác khen ngợi). Ví dụ : - ? Bộ phim đó được quay ở đâu vậy?. - ? Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?. - ? Năm nay bạn định đi đâu du lịch?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哪儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 哪儿 khi là Đại từ

đâu; chỗ nào

哪里

Ví dụ:
  • - 电影 diànyǐng shì zài 哪儿 nǎér pāi de

    - Bộ phim đó được quay ở đâu vậy?

  • - 知道 zhīdào 哪儿 nǎér 卖中 màizhōng 文书 wénshū ma

    - Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?

  • - 今年 jīnnián 打算 dǎsuàn 哪儿 nǎér 旅行 lǚxíng

    - Năm nay bạn định đi đâu du lịch?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bất kỳ đâu

指任何地方

Ví dụ:
  • - 哪儿 nǎér jiàn 不到 búdào

    - Tôi không thấy nó ở bất cứ đâu.

  • - 哪儿 nǎér dōu 没有 méiyǒu de 影子 yǐngzi

    - Không thấy bóng dáng của anh ta ở bất kỳ đâu.

  • - 只要 zhǐyào 有车 yǒuchē 哪儿 nǎér dōu néng

    - Chỉ cần có xe, đâu cũng có thể đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đâu có (cách trả lời khiêm tốn khi được người khác khen ngợi)

用来谦虚地回答别人对自己的称赞。

Ví dụ:
  • - 哪儿 nǎér a de 汉语 hànyǔ 一般 yìbān

    - Đâu có, tiếng trung của tớ bình thường.

  • - 哪儿 nǎér a hái 差得远 chàdeyuǎn ne

    - Đâu có, tớ còn kém lắm.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 缺点 quēdiǎn de

    - Đâu có, tôi cũng có khuyết điểm mà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 哪儿 khi là Phó từ

sao; nào; đâu; sao mà (thể hiện sự phủ định)

表达否定的反问句

Ví dụ:
  • - 哪儿 nǎér 知道 zhīdào 不吃 bùchī 鸡肉 jīròu

    - Tôi đâu biết anh ta không ăn thịt gà?

  • - 这么 zhème duō 生词 shēngcí 哪儿 nǎér 记得住 jìdezhù

    - Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?

  • - 两个 liǎnggè rén 哪儿 nǎér 吃得了 chīdéle 这么 zhème duō

    - Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 哪儿

哪儿... ..., 就 + Động từ + 哪儿... ....

đâu..., thì... đó

Ví dụ:
  • - 哪儿 nǎér yǒu 好吃 hǎochī de jiù 哪儿 nǎér

    - Đâu có đồ ăn ngon thì đi tới đó.

  • - 哪儿 nǎér 安静 ānjìng jiù 哪儿 nǎér

    - Chỗ nào yên tĩnh thì đi chỗ đó.

Tính từ + (不) + 到哪儿去

đến mức nào kia chứ

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào 能累 nénglèi dào 哪儿 nǎér

    - Không biết có thể mệt tới mức nào?

  • - 那儿 nàér 便宜 piányí 不到 búdào 哪儿 nǎér

    - Tới đó cũng chả rẻ hơn được bao nhiêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪儿

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 王奶奶 wángnǎinai 哪儿 nǎér a

    - Bà Vương, bà đi đâu thế?

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - 哪儿 nǎér a hái 差得远 chàdeyuǎn ne

    - Đâu có còn kém xa

  • - yào 哪儿 nǎér á

    - Bạn muốn đi đâu hả?

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • - 伤到 shāngdào 哪儿 nǎér le

    - Bạn bị thương ở đâu?

  • - 今儿个 jīnergè 哪儿 nǎér le

    - Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?

  • - 护发素 hùfàsù zài 哪儿 nǎér

    - Dầu xả ở đâu rồi?

  • - 哪儿 nǎér 安静 ānjìng jiù 哪儿 nǎér

    - Chỗ nào yên tĩnh thì đi chỗ đó.

  • - 这是 zhèshì 哪种 nǎzhǒng 花儿 huāér

    - Đây là loại đậu mùa gì?

  • - 这么 zhème duō 生词 shēngcí 哪儿 nǎér 记得住 jìdezhù

    - Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?

  • - 请问 qǐngwèn 洗手间 xǐshǒujiān zài 哪儿 nǎér

    - Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?

  • - 哪儿 nǎér yǒu 时间 shíjiān jiàn 什么 shénme 圆顶 yuándǐng

    - Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?

  • - zhè 两天 liǎngtiān dōu 那么 nàme 蔫不唧 niānbùjī de 是不是 shìbúshì 哪儿 nǎér 舒服 shūfú le

    - hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - qián cáng zài 哪儿 nǎér le

    - Bạn giấu tiền ở đâu?

  • - de qiàn 光笔 guāngbǐ 放在 fàngzài 哪儿 nǎér

    - Bút dạ quang của tôi bạn để ở đâu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哪儿

Hình ảnh minh họa cho từ 哪儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Na , Né , Něi
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:丨フ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSQL (口尸手中)
    • Bảng mã:U+54EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao