Đọc nhanh: 哪里儿 (na lí nhi). Ý nghĩa là: Ở đâu.
Ý nghĩa của 哪里儿 khi là Đại từ
✪ Ở đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪里儿
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 尔去 哪里 ?
- Bạn đi đâu?
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 王奶奶 , 你 去 哪儿 啊 ?
- Bà Vương, bà đi đâu thế?
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 你 要 去 哪儿 嗄 ?
- Bạn muốn đi đâu hả?
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 你 伤到 哪儿 了 ?
- Bạn bị thương ở đâu?
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 今儿个 你 去 哪儿 了 ?
- Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?
- 乃弟 去 哪里 了 ?
- Em trai mày đi đâu rồi?
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 瓶盖 儿 在 哪里 ?
- Cái nắp chai ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哪里儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪里儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
哪›
里›