Đọc nhanh: 这儿 (nghiện nhi). Ý nghĩa là: ở đây; nơi này; chỗ này, lúc này; từ đây. Ví dụ : - 我们可以在这儿休息一下。 Chúng ta có thể nghỉ ngơi một chút ở đây.. - 这儿很安静,适合学习。 Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.. - 我觉得这儿的风景很美。 Tôi thấy phong cảnh ở đây rất đẹp.
Ý nghĩa của 这儿 khi là Đại từ
✪ ở đây; nơi này; chỗ này
这里
- 我们 可以 在 这儿 休息 一下
- Chúng ta có thể nghỉ ngơi một chút ở đây.
- 这儿 很 安静 , 适合 学习
- Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.
- 我 觉得 这儿 的 风景 很 美
- Tôi thấy phong cảnh ở đây rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lúc này; từ đây
这时候 (只用在''打、从、由''后面)
- 打 这儿 起 , 我 每天 坚持 锻炼
- Từ đây, mỗi ngày tôi phải kiên trì luyện tập.
- 由 这儿 起 , 我们 将 进行 检查
- Từ đây, chúng tôi bắt đầu kiểm tra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这儿
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 这匹马 是 儿马
- Con ngựa này là ngựa đực.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 这儿 有个 发旋
- Đây có một soáy tóc.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 这个 圈儿 很 圜
- Vòng tròn này rất tròn.
- 那个 比 这个 结实 点儿
- cái đó chắc hơn cái này một chút.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 这个 小孩儿 真 行
- Đứa trẻ này giỏi thật.
- 这人 是 个 罗锅儿
- người này là người gù.
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
这›