这儿 zhèr

Từ hán việt: 【nghiện nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "这儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiện nhi). Ý nghĩa là: ở đây; nơi này; chỗ này, lúc này; từ đây. Ví dụ : - 。 Chúng ta có thể nghỉ ngơi một chút ở đây.. - 。 Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.. - 。 Tôi thấy phong cảnh ở đây rất đẹp.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 这儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 这儿 khi là Đại từ

ở đây; nơi này; chỗ này

这里

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ zài 这儿 zhèér 休息 xiūxī 一下 yīxià

    - Chúng ta có thể nghỉ ngơi một chút ở đây.

  • - 这儿 zhèér hěn 安静 ānjìng 适合 shìhé 学习 xuéxí

    - Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.

  • - 觉得 juéde 这儿 zhèér de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Tôi thấy phong cảnh ở đây rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lúc này; từ đây

这时候 (只用在''打、从、由''后面)

Ví dụ:
  • - 这儿 zhèér 每天 měitiān 坚持 jiānchí 锻炼 duànliàn

    - Từ đây, mỗi ngày tôi phải kiên trì luyện tập.

  • - yóu 这儿 zhèér 我们 wǒmen jiāng 进行 jìnxíng 检查 jiǎnchá

    - Từ đây, chúng tôi bắt đầu kiểm tra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这儿

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 这儿 zhèér 附近 fùjìn yǒu 网吧 wǎngbā ma

    - Gần đây có tiệm net nào không?

  • - zhè 真是 zhēnshi 哈哈 hāhā ér

    - đây đúng là chuyện tức cười.

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ shì 儿马 érmǎ

    - Con ngựa này là ngựa đực.

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù shì de 一份 yīfèn ér 心意 xīnyì

    - Món quà này là tấm lòng của tôi.

  • - 这点 zhèdiǎn 子儿 zǐer 不够 bùgòu huā ya

    - Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 这儿 zhèér 有个 yǒugè 可怜 kělián de 老人家 lǎorénjiā

    - Đây có ông cụ rất đáng thương.

  • - 这块 zhèkuài 花儿 huāér 太艳 tàiyàn le

    - Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 乌龟 wūguī 盖儿 gàier

    - Ở đây có một cái mai rùa.

  • - 这儿 zhèér 有个 yǒugè 发旋 fàxuán

    - Đây có một soáy tóc.

  • - 这个 zhègè shòu 老头儿 lǎotouer

    - Ông lão gầy này.

  • - 这个 zhègè 圈儿 quānér hěn huán

    - Vòng tròn này rất tròn.

  • - 那个 nàgè 这个 zhègè 结实 jiēshí 点儿 diǎner

    - cái đó chắc hơn cái này một chút.

  • - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

  • - 这个 zhègè 碗口 wǎnkǒu ér hěn yuán

    - Miệng bát này rất tròn.

  • - 这个 zhègè 小孩儿 xiǎoháier zhēn xíng

    - Đứa trẻ này giỏi thật.

  • - 这人 zhèrén shì 罗锅儿 luóguōer

    - người này là người gù.

  • - 这个 zhègè 管儿 guǎnér 太细 tàixì le

    - Cái ống này nhỏ quá.

  • - 这个 zhègè 样儿 yànger zhēn 好看 hǎokàn

    - Kiểu này thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 这儿

Hình ảnh minh họa cho từ 这儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao