Đọc nhanh: 痴騃 (si ngai). Ý nghĩa là: khờ khạo; ngờ nghệch.
Ý nghĩa của 痴騃 khi là Danh từ
✪ khờ khạo; ngờ nghệch
呆笨;不灵敏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴騃
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 痴心妄想
- si mê hão huyền.
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 这 白痴 总是 做错 事情
- Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.
- 这种 白痴 的 症状 很 明显
- Triệu chứng của bệnh ngốc này rất rõ ràng.
- 我们 需要 研究 这种 白痴
- Chúng ta cần nghiên cứu bệnh ngốc này.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 他 很 痴
- Anh ấy rất ngốc.
- 痴心妄想
- si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.
- 痴肥臃肿
- múp míp ụt ịt.
- 痴人说梦
- người ngốc nói mê; nói viển vông; nói vớ vẩn (ví với việc nói chuyện hoang đường không thực hiện được).
- 她 痴迷 于 绘画
- Cô ấy say mê hội họa.
- 他 总 在 痴人说梦
- Anh ta toàn nói những điều hoang tưởng.
- 这 真是 一群 路痴 !
- Đây thực sự là một lũ mù đường!
- 当今社会 痴肥 人数 越来越 多 了
- xã hội ngày nay số người ngày càng nhiều người béo phì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痴騃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴騃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痴›