• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
  • Pinyin: Cāng , Cǎng
  • Âm hán việt: Thương Thưởng
  • Nét bút:一丨丨ノ丶フフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹仓
  • Thương hiệt:TOSU (廿人尸山)
  • Bảng mã:U+82CD
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 苍

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𦭆

Ý nghĩa của từ 苍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thương, Thưởng). Bộ Thảo (+4 nét). Tổng 7 nét but (フフ). Từ ghép với : Biển xanh, Tùng xanh, Đầu tóc bạc phơ, Cỏ kiêm cỏ gia già úa (Thi Kinh), Chúng sinh, trăm họ Chi tiết hơn...

Thương

Từ điển phổ thông

  • xanh, nhợt nhạt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xanh biếc, xanh lá cây

- Biển xanh

- Tùng xanh

* ② Bạc phơ

- Đầu tóc bạc phơ

* ③ (văn) Già, già úa

- Đầy tớ già, lão bộc (vì người tớ già bịt đầu bằng vải xanh)

- Cỏ kiêm cỏ gia già úa (Thi Kinh)

* ④ (văn) Trời xanh

- ? Xanh kia thăm thẳm từng trên, nào ai gây dựng cho nên nỗi này? (Chinh phụ ngâm khúc)

* ⑤ (văn) Dân chúng, trăm họ

- Chúng sinh, trăm họ