Đọc nhanh: 后脑 (hậu não). Ý nghĩa là: não sau. Ví dụ : - 后脑勺给他一枪就行了 Một cái để phía sau đầu.. - 死因是后脑勺钝器伤 COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.. - 他后脑勺有块金属板支撑住整个头部 Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
Ý nghĩa của 后脑 khi là Danh từ
✪ não sau
脑的一部分,位于脑颅的后部,由脑桥、廷髓和小脑构成
- 后脑勺 给 他 一枪 就行了
- Một cái để phía sau đầu.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后脑
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 我 妈妈 有 脑瘤
- Vậy là mẹ tôi bị u não.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 所有 被害人 的 脑后 都受了 枪击
- Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
- 长时间 工作 后 , 他 的 脑袋 发飘
- Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 后脑勺 给 他 一枪 就行了
- Một cái để phía sau đầu.
- 死因 是 脑后 遭到 重击
- Cắn cùn chấn thương ở phía sau đầu.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
脑›