Đọc nhanh: 后脑勺儿 (hậu não thược nhi). Ý nghĩa là: sọ khỉ.
Ý nghĩa của 后脑勺儿 khi là Danh từ
✪ sọ khỉ
脑袋后面突出的部分也叫后脑勺子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后脑勺儿
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 豆腐脑儿
- óc đậu; tàu phở.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 羊 脑儿
- óc dê.
- 船后 尾儿
- đuôi thuyền
- 车后 尾儿
- sau xe
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 后脑勺 给 他 一枪 就行了
- Một cái để phía sau đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后脑勺儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后脑勺儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
勺›
后›
脑›