Đọc nhanh: 使劲 (sứ kình). Ý nghĩa là: gắng sức; ra sức. Ví dụ : - 在湖里遇着了大风,使劲划了一阵子,才回到岸上。 gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
✪ gắng sức; ra sức
(使劲儿) 用力
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使劲
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 他 把 劲儿 使 尽 了
- Anh ấy đã dùng hết sức lực của mình.
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 使劲 捣 那 布料
- Đập mạnh vào miếng vải đó.
- 使劲 蹬 着 地面
- Cố gắng giẫm xuống mặt đất.
- 笔杆 太细 , 我 使 着 不得劲
- cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 新换 的 工具 , 使 起来 不对劲
- dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
- 劲儿 没使 在 点子 上
- sức chưa dùng đúng chỗ.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 她 喉咙 发紧 , 使劲 地咽 了 一下 唾沫
- Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.
- 她 使劲 跑 向 终点
- Cô ấy gắng sức chạy về đích.
- 他 的 事 我 得 多 使 点儿 劲儿
- Việc của anh ấy tôi phải ra sức giúp đỡ.
- 你 使得 上 劲儿 吗 ?
- Bạn có thể ra sức được không?
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 使劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
劲›