Đọc nhanh: 省力 (tỉnh lực). Ý nghĩa là: Tiết kiệm sức lực. Ví dụ : - 既省时又省力 Vừa tiết kiệm thời gian vừa tiết kiệm sức lực
Ý nghĩa của 省力 khi là Động từ
✪ Tiết kiệm sức lực
省力,汉语词汇,指不费力气。
- 既省 时 又 省力
- Vừa tiết kiệm thời gian vừa tiết kiệm sức lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省力
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 运动员 节省 体力
- Vận động viên tiết kiệm thể lực.
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 既省 时 又 省力
- Vừa tiết kiệm thời gian vừa tiết kiệm sức lực
- 他 这样 做 , 一来 可以 省力 , 二来 可以 免去 麻烦
- Anh ấy làm như vậy, một là có thể tiết kiệm sức lực, hai là tránh được phiền phức.
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
- 他 有 能力 , 老板 很 省心
- Anh ấy có năng lực, ông chủ rất yên tâm.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
省›