Đọc nhanh: 吃力貌 (cật lực mạo). Ý nghĩa là: è cổ.
Ý nghĩa của 吃力貌 khi là Động từ
✪ è cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃力貌
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 比赛 中 , 她 因 体力 不佳 吃亏
- Trong cuộc thi, cô ấy bị bất lợi do thể lực kém.
- 这 两种 药可别 同时 吃 , 否则 药力 就 抵消 了
- hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.
- 我 喜欢 吃 巧克力 饼干
- Tôi thích ăn bánh quy sô-cô-la.
- 我 不 喜欢 吃 黑 巧克力
- Tôi không thích ăn sô cô la đen.
- 我 嗜 吃 巧克力
- Tôi rất thích ăn sô cô la.
- 我 吃 这个 药 很 得力
- tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.
- 他 吃力 地 推着 车 走
- Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.
- 她 吃力 地 爬 上 了 山顶
- Cô ấy trầy trật leo lên đến đỉnh núi.
- 玩 了 一天 , 孩子 们 都 很 吃力
- Chơi cả ngày, bọn trẻ đều rất mệt.
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 老板 总是 让 我 干 吃力不讨好 的 活
- Sếp luôn yêu cầu tôi làm những công việc chả nên công cán gì .
- 他 听话 很 吃力
- Anh ấy rất khó khăn để nghe.
- 这个 工作 很 吃力
- Công việc này rất tốn sức.
- 我 喜欢 吃 巧克力糖
- Tôi thích ăn kẹo socola.
- 他 吃 了 几片 巧克力
- Anh ấy đã ăn vài miếng sô cô la.
- 跑 了 一天 路 , 感到 很 吃力
- Chạy cả một ngày trời, cảm thấy mệt rã rời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃力貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃力貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
吃›
貌›