Đọc nhanh: 口径 (khẩu kính). Ý nghĩa là: đường kính; cỡ (tròn); độ mở, qui cách yêu cầu; tính năng yêu cầu; đặc điểm kỹ thuật; chi tiết kỹ thuật; quy cách yêu cầu, cách xử lý; cách giải quyết vấn đề; cách nhìn nhận vấn đề. Ví dụ : - 天文台装有口径130毫米折射望远镜,供人们观察星空。 đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.. - 螺钉与螺母的口径不合。 chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.. - 咱俩说的口径要一致。 hai chúng ta phải nói thống nhất.
Ý nghĩa của 口径 khi là Danh từ
✪ đường kính; cỡ (tròn); độ mở
器物圆口的直 径
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
✪ qui cách yêu cầu; tính năng yêu cầu; đặc điểm kỹ thuật; chi tiết kỹ thuật; quy cách yêu cầu
泛指要求的规格、性能等
- 螺钉 与 螺母 的 口径 不合
- chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.
✪ cách xử lý; cách giải quyết vấn đề; cách nhìn nhận vấn đề
比喻对问题的看法和处理问题的原则
- 咱俩 说 的 口径 要 一致
- hai chúng ta phải nói thống nhất.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口径
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 螺钉 与 螺母 的 口径 不合
- chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.
- 这 把 枪 的 口径 是 9 毫米
- Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 咱俩 说 的 口径 要 一致
- hai chúng ta phải nói thống nhất.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
径›