Đọc nhanh: 口口声声 (khẩu khẩu thanh thanh). Ý nghĩa là: luôn mồm; luôn miệng; liến thoắng. Ví dụ : - 他口口声声说不知道。 anh ấy luôn miệng nói không biết.
Ý nghĩa của 口口声声 khi là Thành ngữ
✪ luôn mồm; luôn miệng; liến thoắng
形容不止一次地陈 说, 表白或把某一说法经常挂在口头
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口口声声
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 訇 的 一声
- ầm một tiếng
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 对口相声
- đối đáp hài hước
- 他 口才好 , 说起 故事 来 有声有色
- Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 老师 们 异口同声 地 称赞 他
- Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 她 大声 喊出 了 口号
- Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
- 她 张口 叫 了 一声
- Cô ấy mở miệng kêu lên một tiếng.
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
- 口技 演员 会 模仿 鸟 的 叫声
- Diễn viên lồng tiếng mô phỏng lại tiếng chim hót.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口口声声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口口声声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
声›