• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
  • Pinyin: Jìng
  • Âm hán việt: Cảnh Kính
  • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰钅竟
  • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
  • Bảng mã:U+955C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 镜

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 镜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cảnh, Kính). Bộ Kim (+11 nét). Tổng 16 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: gương, kính, gương, kính. Từ ghép với : 穿 Gương đứng, Gương vỡ lại lành, Kính cận thị, Kính lõm, Kính hiển vi. Chi tiết hơn...

Cảnh
Kính
Âm:

Cảnh

Từ điển phổ thông

  • gương, kính

Từ điển phổ thông

  • gương, kính

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gương

- 穿 Gương đứng

- Gương vỡ lại lành

* ③ Kính, kiếng

- Kính cận thị

- Kính lõm

- Kính hiển vi.